Bản dịch của từ Strike a note trong tiếng Việt

Strike a note

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Strike a note (Idiom)

01

Là nguyên nhân của một cuộc tranh cãi ồn ào hoặc có nhiều hoạt động hoặc sự phấn khích thêm.

To be the cause of a noisy argument or a lot of extra activity or excitement.

Ví dụ

His controversial speech struck a note with the audience.

Bài phát biểu gây tranh cãi của anh ấy đã tạo ra sự chú ý của khán giả.

The peaceful protest did not strike a note with the government.

Cuộc biểu tình hòa bình không gây ra sự chú ý của chính phủ.

Did the article strike a note with the readers' emotions?

Bài báo đã tạo ra sự chú ý với cảm xúc của người đọc chưa?

Her comment about politics struck a note at the family gathering.

Bình luận của cô ấy về chính trị đã gây xôn xao trong buổi tụ họa gia đình.

Avoid topics that may strike a note during the IELTS speaking test.

Tránh các chủ đề có thể gây xôn xao trong bài thi nói IELTS.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/strike a note/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Strike a note

Không có idiom phù hợp