Bản dịch của từ Strong bond trong tiếng Việt

Strong bond

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Strong bond (Noun)

stɹˈɔŋ bˈɑnd
stɹˈɔŋ bˈɑnd
01

Một mối quan hệ gần gũi và bền lâu giữa mọi người.

A close and enduring relationship between people.

Ví dụ

John and Sarah share a strong bond since childhood.

John và Sarah có một mối quan hệ bền chặt từ thời thơ ấu.

They do not have a strong bond like other friends.

Họ không có mối quan hệ bền chặt như những người bạn khác.

Do you think family creates a strong bond among members?

Bạn có nghĩ rằng gia đình tạo ra một mối quan hệ bền chặt giữa các thành viên không?

02

Một liên kết hóa học hoặc vật lý giữ các nguyên tử hoặc phân tử với nhau.

A chemical or physical link that holds atoms or molecules together.

Ví dụ

Friendship creates a strong bond between Sarah and her best friend, John.

Tình bạn tạo ra một mối liên kết mạnh mẽ giữa Sarah và bạn thân John.

A strong bond does not exist between Tom and his new colleagues.

Một mối liên kết mạnh mẽ không tồn tại giữa Tom và đồng nghiệp mới.

Can a strong bond develop between people from different cultures?

Liệu một mối liên kết mạnh mẽ có thể phát triển giữa những người khác văn hóa không?

03

Một thỏa thuận hoặc lời hứa ràng buộc, đặc biệt trong một bối cảnh pháp lý.

A binding agreement or promise, especially in a legal context.

Ví dụ

Families often have a strong bond that keeps them united through challenges.

Các gia đình thường có một mối liên kết mạnh mẽ giữ họ đoàn kết trong khó khăn.

They do not have a strong bond after their recent arguments.

Họ không có một mối liên kết mạnh mẽ sau những cuộc cãi vã gần đây.

Is there a strong bond between friends in difficult times?

Có một mối liên kết mạnh mẽ giữa bạn bè trong những lúc khó khăn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/strong bond/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] With regard to people in the countryside, I think they tend to establish with their neighbours [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Describe a family member that you would like to work with in the future
[...] The final reason that I will give for having chosen him, is that we have a very of trust between us [...]Trích: Describe a family member that you would like to work with in the future
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
[...] This is where the nurture and nourishment from parents starts to create family and moral values, and a child begins to develop emotionally and socially [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] By consistently employing these strategies, couples can build a and resilient that transcends physical distances [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Strong bond

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.