Bản dịch của từ Stronger trong tiếng Việt

Stronger

Adjective

Stronger (Adjective)

stɹˈɔŋɚ
stɹˈɑŋəɹ
01

Dạng so sánh của mạnh: mạnh hơn.

Comparative form of strong more strong.

Ví dụ

She felt stronger after attending the fitness class.

Cô ấy cảm thấy mạnh mẽ hơn sau khi tham gia lớp thể dục.

The community became stronger through teamwork and cooperation.

Cộng đồng trở nên mạnh mẽ thông qua làm việc nhóm và hợp tác.

His argument was stronger with the addition of statistical evidence.

Lập luận của anh ấy trở nên mạnh mẽ hơn với sự thêm vào của bằng chứng thống kê.

02

(logic) nói về mệnh đề này đối với mệnh đề khác: rằng mệnh đề trước kéo theo mệnh đề sau, nhưng mệnh đề sau không kéo theo mệnh đề trước.

Logic said of one proposition with respect to another one that the former entails the latter but the latter does not entail the former.

Ví dụ

Her argument was stronger, logically sound and convincing.

Lập luận của cô ấy mạnh mẽ, logic và thuyết phục.

The evidence provided made his case stronger than the opposition's.

Bằng chứng được cung cấp làm cho vụ án của anh ấy mạnh mẽ hơn của đối phương.

The correlation between education and income is becoming stronger over time.

Mối liên hệ giữa giáo dục và thu nhập đang trở nên mạnh mẽ hơn theo thời gian.

Dạng tính từ của Stronger (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Strong

Mạnh

Stronger

Mạnh hơn

Strongest

Mạnh nhất

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stronger cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In the past, friends and family gathered for meals, fostering bonds [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] This, in turn, contributes to reduced crime rates, community bonds, and a more harmonious society [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] They also tend to have established relationships and social support systems, which are invaluable for child-rearing [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] I have realized that singing and composing songs are not my suit [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms

Idiom with Stronger

Không có idiom phù hợp