Bản dịch của từ Stubble trong tiếng Việt

Stubble

Noun [U/C]

Stubble (Noun)

stˈʌbl̩
stˈʌbl̩
01

Thân cây ngũ cốc đã cắt còn sót lại trên mặt đất sau khi hạt được thu hoạch.

The cut stalks of cereal plants left sticking out of the ground after the grain is harvested.

Ví dụ

The farmer's field was covered in stubble after the harvest.

Cánh đồng của nông dân đầy rơm sau khi thu hoạch.

Children played hide and seek among the stubble in the field.

Trẻ em chơi trốn tìm giữa rơm trên cánh đồng.

02

Những sợi lông ngắn và cứng mọc trên mặt một người đàn ông khi anh ta không cạo râu trong một thời gian.

Short, stiff hairs growing on a man's face when he has not shaved for a while.

Ví dụ

His stubble made him look rugged and masculine.

Râu cỏ của anh ấy khiến anh ấy trở nên mạnh mẽ và nam tính.

She ran her fingers over his stubble, feeling its roughness.

Cô chạy ngón tay qua râu cỏ của anh ấy, cảm nhận sự gai góc của nó.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stubble

Không có idiom phù hợp