Bản dịch của từ Stupefied trong tiếng Việt

Stupefied

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stupefied (Adjective)

stˈupəfˌaɪd
stˈupəfˌaɪd
01

Làm cho ai đó gần như không thể suy nghĩ hay cảm nhận.

To make someone almost unable to think or feel.

Ví dụ

The news about the pandemic left everyone stupefied and confused.

Tin tức về đại dịch khiến mọi người ngạc nhiên và bối rối.

She was not stupefied by the social issues in her community.

Cô ấy không ngạc nhiên trước những vấn đề xã hội trong cộng đồng.

Were the students stupefied by the sudden changes in the curriculum?

Các sinh viên có ngạc nhiên trước những thay đổi đột ngột trong chương trình học không?

Stupefied (Verb)

stˈupəfˌaɪd
stˈupəfˌaɪd
01

Làm cho ai đó gần như không thể suy nghĩ hay cảm nhận.

To make someone almost unable to think or feel.

Ví dụ

The shocking news stupefied everyone at the community meeting yesterday.

Tin tức gây sốc đã làm mọi người tại cuộc họp cộng đồng hôm qua.

They were not stupefied by the discussion on social inequality.

Họ không bị choáng váng bởi cuộc thảo luận về bất bình đẳng xã hội.

Why did the report on poverty stupefy the audience so much?

Tại sao báo cáo về nghèo đói lại làm khán giả choáng váng như vậy?

Dạng động từ của Stupefied (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stupefy

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stupefied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stupefied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stupefies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stupefying

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stupefied/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stupefied

Không có idiom phù hợp