Bản dịch của từ Sublime trong tiếng Việt

Sublime

Adjective Verb

Sublime (Adjective)

səblˈaɪm
səblˈaɪm
01

Có vẻ đẹp và sự xuất sắc rất lớn.

Of very great excellence or beauty.

Ví dụ

Her essay on poverty was a sublime piece of writing.

Bài luận của cô ấy về nghèo đẹp đẽ.

His speech lacked the sublime quality needed to inspire change.

Bài phát biểu của anh ấy thiếu chất lượng tuyệt vời cần thiết để truyền cảm hứng.

Is it possible to achieve sublime results in IELTS writing?

Có thể đạt được kết quả tuyệt vời trong viết IELTS không?

02

(về thái độ hoặc hành vi của một người) cực đoan hoặc vô song.

Of a persons attitude or behaviour extreme or unparalleled.

Ví dụ

Her sublime dedication to charity work inspired many in the community.

Sự tận tụy tuyệt vời của cô ấy trong công việc từ thiện đã truyền cảm hứng cho nhiều người trong cộng đồng.

His lack of sublime manners made him unpopular among his peers.

Sự thiếu lịch sự tuyệt vời của anh ấy khiến anh ấy không được yêu thích trong số bạn bè.

Is it possible to achieve sublime success without hard work and dedication?

Có thể đạt được thành công tuyệt vời mà không cần làm việc chăm chỉ và tận tụy không?

Sublime (Verb)

səblˈaɪm
səblˈaɪm
01

Nâng cao mức độ thuần khiết hoặc xuất sắc về mặt đạo đức hoặc tinh thần.

Elevate to a high degree of moral or spiritual purity or excellence.

Ví dụ

Her speech about equality truly sublime the audience's spirit.

Bài phát biểu của cô ấy về sự bình đẳng thực sự nâng cao tinh thần của khán giả.

Not all social activists can sublime their actions with pure intentions.

Không phải tất cả các nhà hoạt động xã hội đều có thể tinh tế hóa hành động của mình với những ý định trong sáng.

Does discussing cultural diversity in IELTS writing sublime your writing skills?

Việc thảo luận về sự đa dạng văn hóa trong viết IELTS có nâng cao kỹ năng viết của bạn không?

02

(của một chất rắn) chuyển trực tiếp thành hơi khi đun nóng, thường tạo thành cặn rắn trở lại khi làm mát.

Of a solid substance change directly into vapour when heated typically forming a solid deposit again on cooling.

Ví dụ

The ice will sublime into vapor when heated at high temperatures.

Đá sẽ thăng hoa thành hơi khi bị đun nóng ở nhiệt độ cao.

The snow does not sublime quickly in cold weather conditions.

Tuyết không thăng hoa nhanh trong điều kiện thời tiết lạnh.

Does the ice sublime in your experiment with heat applied?

Đá có thăng hoa trong thí nghiệm của bạn khi có nhiệt không?

Dạng động từ của Sublime (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sublime

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sublimed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sublimed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sublimes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Subliming

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sublime cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sublime

From the sublime to the ridiculous

fɹˈʌm ðə səblˈaɪm tˈu ðə ɹɨdˈɪkjələs

Lên voi xuống chó

From something fine and uplifting to something ridiculous or mundane.

The conversation at the elegant gala quickly turned to the mundane.

Cuộc trò chuyện tại bữa tiệc lịch lãm nhanh chóng chuyển sang chuyện vô nghĩa.