Bản dịch của từ Subsampled trong tiếng Việt
Subsampled

Subsampled (Adjective)
Chia thành các mẫu phụ.
Divided into subsamples.
The survey data was subsampled for better analysis of social trends.
Dữ liệu khảo sát đã được chia nhỏ để phân tích xu hướng xã hội tốt hơn.
Many researchers did not use subsampled data in their social studies.
Nhiều nhà nghiên cứu đã không sử dụng dữ liệu đã chia nhỏ trong các nghiên cứu xã hội của họ.
Is the subsampled information reliable for understanding social behaviors?
Thông tin đã được chia nhỏ có đáng tin cậy để hiểu hành vi xã hội không?
Từ "subsampled" là dạng quá khứ phân từ của động từ "subsample", nghĩa là lấy mẫu con từ một tập hợp lớn hơn. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong nghiên cứu thống kê và khoa học dữ liệu để chỉ quy trình giảm kích thước của một tập dữ liệu mà vẫn duy trì tính đại diện. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, "subsampled" có cùng cách viết và phát âm nhưng có thể xuất hiện trong những ngữ cảnh khác nhau liên quan đến nghiên cứu hoặc phân tích dữ liệu, với sự tập trung hơn vào phương pháp thống kê trong tiếng Anh Mỹ.
Từ "subsampled" xuất phát từ tiền tố Latin "sub-" có nghĩa là "dưới" hoặc "phụ", kết hợp với từ "sample" có nguồn gốc từ tiếng Latin " exempli", nghĩa là "ví dụ". Lịch sử từ ngữ này phản ánh sự phân tích các mẫu con từ một tập hợp lớn hơn nhằm thu thập thông tin cụ thể. Ý nghĩa hiện tại của "subsampled" thể hiện rõ ràng trong các lĩnh vực như thống kê và khoa học dữ liệu, nơi nó được sử dụng để mô tả quá trình chọn lựa một phần của tập dữ liệu để phân tích.
Thuật ngữ "subsampled" thường xuất hiện trong bối cảnh nghiên cứu thống kê và phân tích dữ liệu, đặc biệt là trong việc thu thập và xử lý mẫu trong các thí nghiệm. Tần suất sử dụng của từ này trong bốn thành phần của IELTS (Nghe, Nói, Đọc, Viết) không cao, chủ yếu tập trung trong phần Đọc và Viết liên quan đến báo cáo nghiên cứu. Trong tiếng Anh học thuật, "subsampled" thường liên quan đến các nghiên cứu nhằm phân tích sâu hơn từ một tập hợp con của dữ liệu ban đầu.