Bản dịch của từ Subscribe to trong tiếng Việt

Subscribe to

Idiom

Subscribe to (Idiom)

01

Để ủng hộ một ý tưởng hoặc kế hoạch bằng cách đăng ký theo dõi một ý kiến hoặc niềm tin chung.

To support an idea or plan by subscribing to a shared opinion or belief.

Ví dụ

Many people subscribe to the idea of social media for connection.

Nhiều người ủng hộ ý tưởng mạng xã hội để kết nối.

Not everyone subscribes to the belief that online privacy is essential.

Không phải ai cũng ủng hộ niềm tin rằng quyền riêng tư trực tuyến là cần thiết.

Do you subscribe to the notion that social change is possible?

Bạn có ủng hộ quan niệm rằng thay đổi xã hội là có thể không?

02

Để đăng ký một dịch vụ, thường liên quan đến thanh toán hoặc cam kết.

To sign up for a service typically involving payment or a commitment.

Ví dụ

Many people subscribe to streaming services like Netflix and Hulu.

Nhiều người đăng ký dịch vụ phát trực tuyến như Netflix và Hulu.

I do not subscribe to any social media platforms currently.

Tôi không đăng ký bất kỳ nền tảng mạng xã hội nào hiện tại.

Do you subscribe to any online magazines or newsletters?

Bạn có đăng ký bất kỳ tạp chí hoặc bản tin trực tuyến nào không?

03

Đồng ý nhận thứ gì đó thường xuyên, đặc biệt là ấn phẩm hoặc dịch vụ.

To agree to receive something regularly especially a publication or service.

Ví dụ

Many people subscribe to online magazines for current news updates.

Nhiều người đăng ký tạp chí trực tuyến để nhận tin tức mới.

I do not subscribe to any social media newsletters.

Tôi không đăng ký bất kỳ bản tin mạng xã hội nào.

Do you subscribe to any podcasts about social issues?

Bạn có đăng ký bất kỳ podcast nào về các vấn đề xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Subscribe to cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] However, popular online newspapers, such as The Economist or New Scientist, offer subscription plans for full access to premium users while non- are limited to only a few articles [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] For example, we can to news channels, follow journalists on social media, or utilize filters to curate a personalized news feed, which seems not feasible to the one-size-fits-all approach of traditional newspapers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023

Idiom with Subscribe to

Không có idiom phù hợp