Bản dịch của từ Subsidization trong tiếng Việt

Subsidization

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Subsidization (Noun)

sˌʌbsɪdɪzˈeɪʃn
sˌʌbsɪdɪzˈeɪʃn
01

Hành động đưa tiền hoặc giúp đỡ một tổ chức, ngành công nghiệp, v.v. để hỗ trợ nó.

The act of giving money or help to an organization industry etc in order to support it.

Ví dụ

The government’s subsidization of education helps low-income families afford college.

Việc chính phủ hỗ trợ giáo dục giúp các gia đình thu nhập thấp có thể học đại học.

Many believe that subsidization of healthcare is not effective for everyone.

Nhiều người tin rằng việc hỗ trợ chăm sóc sức khỏe không hiệu quả cho tất cả mọi người.

Is the subsidization of public transport necessary for urban development?

Liệu việc hỗ trợ giao thông công cộng có cần thiết cho phát triển đô thị không?

Subsidization (Verb)

sˌʌbsɪdɪzˈeɪʃn
sˌʌbsɪdɪzˈeɪʃn
01

Để cung cấp tiền hoặc giúp đỡ cho một tổ chức, ngành công nghiệp, vv để hỗ trợ nó về mặt tài chính.

To give money or help to an organization industry etc in order to support it financially.

Ví dụ

The government subsidizes healthcare programs to help low-income families.

Chính phủ trợ cấp các chương trình chăm sóc sức khỏe cho các gia đình thu nhập thấp.

They do not subsidize private schools in our region anymore.

Họ không còn trợ cấp cho các trường tư thục trong khu vực của chúng tôi.

Does the city subsidize public transportation for students and seniors?

Thành phố có trợ cấp cho giao thông công cộng cho sinh viên và người cao tuổi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/subsidization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Additionally, not every country is wealthy enough to fully people’s switch to such unconventional energy [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Additionally, not every country is wealthy enough to fully people's switch to such unconventional energy [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] This could include funding educational campaigns, healthier food options, and supporting fitness and wellness programs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
[...] Furthermore, governments often offer even more incentives for students to study certain in-demand disciplines at university, such as free or tuition fees [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023

Idiom with Subsidization

Không có idiom phù hợp