Bản dịch của từ Succulent trong tiếng Việt

Succulent

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Succulent (Adjective)

sˈʌkjʊln̩t
sˈʌkjəlɪnt
01

(của một loại cây, đặc biệt là xerophyte) có lá hoặc thân thịt dày thích nghi với việc trữ nước.

(of a plant, especially a xerophyte) having thick fleshy leaves or stems adapted to storing water.

Ví dụ

The succulent plant on Sarah's desk needs minimal watering.

Cây xương rồng trên bàn của Sarah cần ít nước.

The restaurant served a succulent dish made with fresh herbs.

Nhà hàng phục vụ một món ăn ngon được làm từ thảo mộc tươi.

The succulent fruits at the party were a hit among guests.

Những trái cây mọng nước tại bữa tiệc làm mưa làm gió với khách mời.

02

(thức ăn) mềm, mọng nước và ngon.

(of food) tender, juicy, and tasty.

Ví dụ

The succulent steak at the party was a hit.

Miếng bò mềm ngon tại bữa tiệc đã thành công.

She prepared succulent dishes for the social gathering.

Cô ấy chuẩn bị các món ngon cho buổi tụ tập xã hội.

The succulent desserts were the highlight of the event.

Những món tráng miệng ngon đã là điểm nhấn của sự kiện.

Dạng tính từ của Succulent (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Succulent

Succulent

More succulent

Mọng nước hơn

Most succulent

Succulent nhất

Succulent (Noun)

sˈʌkjʊln̩t
sˈʌkjəlɪnt
01

Một loại cây mọng nước.

A succulent plant.

Ví dụ

She grows various succulents in her garden.

Cô ấy trồng nhiều loại cây xương rồng trong vườn của mình.

The succulent on his desk needs watering once a week.

Cây xương rồng trên bàn của anh ấy cần tưới nước mỗi tuần một lần.

The succulent exhibition showcased unique varieties from different regions.

Cuộc triển lãm cây xương rồng trưng bày các loại độc đáo từ các vùng khác nhau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Succulent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] You can feast on fresh, seafood dishes that will make your taste buds dance with joy [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Succulent

Không có idiom phù hợp