Bản dịch của từ Sudoku trong tiếng Việt
Sudoku
Sudoku (Noun)
Một câu đố trong đó người chơi chèn các số từ một đến chín vào một lưới gồm chín ô vuông được chia thành chín ô vuông nhỏ hơn nữa sao cho mỗi số xuất hiện một lần trên mỗi hàng ngang, hàng dọc và hình vuông.
A puzzle in which players insert the numbers one to nine into a grid consisting of nine squares subdivided into a further nine smaller squares in such a way that every number appears once in each horizontal line vertical line and square.
Many people enjoy playing sudoku during their free time at home.
Nhiều người thích chơi sudoku trong thời gian rảnh ở nhà.
Not everyone finds sudoku easy to solve or interesting.
Không phải ai cũng thấy sudoku dễ giải hoặc thú vị.
Do you think sudoku helps improve social interactions among friends?
Bạn có nghĩ rằng sudoku giúp cải thiện tương tác xã hội giữa bạn bè không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp