Bản dịch của từ Suffered from trong tiếng Việt

Suffered from

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Suffered from (Verb)

sˈʌfɚd fɹˈʌm
sˈʌfɚd fɹˈʌm
01

Trải qua hoặc chịu đựng đau đớn, khổ sở hoặc gian khó.

To experience or undergo pain, distress, or hardship.

Ví dụ

Many families suffered from poverty during the economic crisis in 2020.

Nhiều gia đình đã chịu đựng nghèo đói trong cuộc khủng hoảng kinh tế năm 2020.

The community did not suffer from a lack of support this year.

Cộng đồng không chịu đựng sự thiếu hỗ trợ trong năm nay.

Did many students suffer from anxiety during the exam period last year?

Nhiều học sinh có chịu đựng lo âu trong kỳ thi năm ngoái không?

02

Chịu đựng một hình thức đau khổ hoặc khổ sở nào đó.

To endure some form of suffering or distress.

Ví dụ

Many families suffered from poverty during the economic crisis in 2008.

Nhiều gia đình đã chịu đựng cảnh nghèo đói trong cuộc khủng hoảng kinh tế năm 2008.

The community did not suffer from lack of support after the disaster.

Cộng đồng không phải chịu đựng thiếu hỗ trợ sau thảm họa.

Did many people suffer from mental health issues in the pandemic?

Nhiều người có phải chịu đựng các vấn đề sức khỏe tâm thần trong đại dịch không?

03

Bị ảnh hưởng bởi một tình trạng hoặc vấn đề cụ thể.

To be affected by a particular condition or problem.

Ví dụ

Many families suffered from poverty during the economic crisis in 2020.

Nhiều gia đình đã chịu đựng nghèo đói trong cuộc khủng hoảng kinh tế năm 2020.

She did not suffer from discrimination in her workplace.

Cô ấy không chịu đựng sự phân biệt ở nơi làm việc.

Did the community suffer from lack of access to healthcare services?

Cộng đồng có chịu đựng việc thiếu dịch vụ chăm sóc sức khỏe không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/suffered from/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
[...] As a consequence, they tend to fatigue and low productivity the next day [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] Down Syndrome could be a typical example of the problems that those kids might have to [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Some nations lack arable land and have to frequent natural disasters such as storms and droughts [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] For example, I got Covid about 1 month ago and insomnia for about a week [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3

Idiom with Suffered from

Không có idiom phù hợp