Bản dịch của từ Sufficient condition trong tiếng Việt

Sufficient condition

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sufficient condition (Noun)

səfˈɪʃənt kəndˈɪʃən
səfˈɪʃənt kəndˈɪʃən
01

Một điều kiện hoặc tập hợp các điều kiện mà nếu được thỏa mãn, sẽ đảm bảo rằng một kết quả nhất định sẽ xảy ra.

A condition or set of conditions that, if satisfied, ensures that a certain outcome will occur.

Ví dụ

Education is a sufficient condition for reducing poverty in many countries.

Giáo dục là điều kiện đủ để giảm nghèo ở nhiều quốc gia.

Access to clean water is not a sufficient condition for good health.

Tiếp cận nước sạch không phải là điều kiện đủ cho sức khỏe tốt.

Is job training a sufficient condition for employment in today's market?

Đào tạo nghề có phải là điều kiện đủ để có việc làm hiện nay không?

02

Trong logic, một điều kiện mà khi được thỏa mãn, đảm bảo sự đúng đắn của một tuyên bố.

In logic, a condition that, when met, guarantees the truth of a statement.

Ví dụ

Having a stable job is a sufficient condition for financial independence.

Có một công việc ổn định là điều kiện đủ cho độc lập tài chính.

A good education is not a sufficient condition for success in life.

Một nền giáo dục tốt không phải là điều kiện đủ cho thành công trong cuộc sống.

Is a supportive family a sufficient condition for personal happiness?

Một gia đình hỗ trợ có phải là điều kiện đủ cho hạnh phúc cá nhân không?

03

Một thuật ngữ thường được sử dụng trong toán học và triết học để chỉ ra rằng một tuyên bố phải đúng để một tuyên bố khác được coi là hợp lệ.

A term often used in mathematics and philosophy to denote that one statement must hold true in order for another statement to be valid.

Ví dụ

Education is a sufficient condition for reducing poverty in many countries.

Giáo dục là điều kiện đủ để giảm nghèo ở nhiều quốc gia.

Access to clean water is not a sufficient condition for good health.

Tiếp cận nước sạch không phải là điều kiện đủ cho sức khỏe tốt.

Is community support a sufficient condition for successful social programs?

Hỗ trợ cộng đồng có phải là điều kiện đủ cho các chương trình xã hội thành công không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sufficient condition/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] Especially in the US and other developed countries, not only men but also women want to stabilize their finance before becoming parents to provide their kids with living for their future development [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016

Idiom with Sufficient condition

Không có idiom phù hợp