Bản dịch của từ Suffrage trong tiếng Việt

Suffrage

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Suffrage (Noun)

sˈʌfɹɪdʒ
sˈʌfɹɪdʒ
01

Quyền bầu cử trong các cuộc bầu cử chính trị.

The right to vote in political elections.

Ví dụ

Women fought for suffrage in the early 20th century.

Phụ nữ đã chiến đấu cho quyền bầu cử vào đầu thế kỷ 20.

Suffrage movements aimed to expand voting rights for all citizens.

Các phong trào bầu cử nhằm mở rộng quyền bầu cử cho tất cả công dân.

The suffrage movement led to increased political participation among women.

Phong trào bầu cử đã dẫn đến sự tham gia chính trị tăng lên của phụ nữ.

02

(trong sách cầu nguyện chung) những lời cầu thay được linh mục đọc trong kinh cầu.

In the book of common prayer the intercessory petitions pronounced by a priest in the litany.

Ví dụ

Many social groups gathered to pray for suffrage at the church.

Nhiều nhóm xã hội tụ tập để cầu nguyện cho quyền lợi tại nhà thờ.

The suffrage movement aimed to secure voting rights for all citizens.

Phong trào quyền lợi nhằm mục tiêu bảo đảm quyền bầu cử cho tất cả công dân.

The priest led the congregation in the suffrage prayers during service.

Cha xứ dẫn dắt giáo dân trong lời cầu nguyện quyền lợi trong lễ phụng vụ.

Dạng danh từ của Suffrage (Noun)

SingularPlural

Suffrage

Suffrages

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/suffrage/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Suffrage

Không có idiom phù hợp