Bản dịch của từ Sugar-coat trong tiếng Việt

Sugar-coat

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sugar-coat (Verb)

ʃˈʊgəɹkoʊt
ʃˈʊgəɹkoʊt
01

Làm cho cái gì đó có vẻ dễ chịu hơn hoặc ít nghiêm trọng hơn thực tế.

To make something seem more pleasant or less serious than it really is.

Ví dụ

She sugar-coats her struggles on social media.

Cô ấy tô điểm những khó khăn của mình trên mạng xã hội.

He tends to sugar-coat the challenges he faces at work.

Anh ấy có xu hướng tô điểm những thách thức mà anh ấy đối mặt ở công việc.

The reality TV show sugar-coats the contestants' true personalities.

Chương trình truyền hình thực tế tô điểm những tính cách thật sự của các thí sinh.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sugar-coat/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
[...] Furthermore, if their idols were criticized due to their scandals, they would try to the situation or even trigger arguments [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016

Idiom with Sugar-coat

Không có idiom phù hợp