Bản dịch của từ Sulfur trong tiếng Việt

Sulfur

Noun [U/C] Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sulfur (Noun)

sˈʌlfɚ
sˈʌlfəɹ
01

Bất kỳ loài bướm pierid nào thuộc phân họ coliadinae, đặc biệt là các loài có màu lưu huỳnh.

Any of various pierid butterflies of the subfamily coliadinae especially the sulfurcoloured species.

Ví dụ

Sulfur butterflies are common in the social garden during summer.

Bướm lươn thường xuyên xuất hiện trong vườn xã hội vào mùa hè.

There are no sulfur butterflies in the park during the winter.

Không có bướm lươn nào ở công viên vào mùa đông.

Are sulfur butterflies attracted to social events like flower festivals?

Liệu bướm lươn có bị hấp dẫn bởi các sự kiện xã hội như hội hoa không?

Sulfur butterflies are commonly seen in the park during summer.

Bướm lươn thường xuất hiện ở công viên vào mùa hè.

Not many people are aware of the beauty of sulfur butterflies.

Không nhiều người nhận ra vẻ đẹp của bướm lươn.

02

(không đếm được) một nguyên tố hóa học (ký hiệu s) có số nguyên tử là 16.

Uncountable a chemical element symbol s with an atomic number of 16.

Ví dụ

Sulfur is often used in the production of fertilizer.

Lưu huỳnh thường được sử dụng trong sản xuất phân bón.

Some people are allergic to sulfur-based medications.

Một số người dị ứng với các loại thuốc dựa trên lưu huỳnh.

Is sulfur a common topic in IELTS writing and speaking tests?

Lưu huỳnh có phải là một chủ đề phổ biến trong các bài kiểm tra viết và nói IELTS không?

Sulfur is commonly used in the production of fertilizers.

Lưu huỳnh thường được sử dụng trong sản xuất phân bón.

Some people are allergic to sulfur-based medications.

Một số người dị ứng với thuốc dựa trên lưu huỳnh.

03

(đếm được, không đếm được) màu xanh hơi vàng, giống màu của lưu huỳnh.

Countable uncountable a yellowish green colour like that of sulfur.

Ví dụ

The protest signs were painted in bright sulfur colors for visibility.

Các biểu ngữ phản đối được sơn màu lưu huỳnh sáng để dễ thấy.

The community did not use sulfur colors in their artwork.

Cộng đồng không sử dụng màu lưu huỳnh trong tác phẩm nghệ thuật của họ.

Are sulfur colors popular in social movements today?

Màu lưu huỳnh có phổ biến trong các phong trào xã hội hôm nay không?

Dạng danh từ của Sulfur (Noun)

SingularPlural

Sulfur

Sulfurs

Sulfur (Adjective)

01

Có màu xanh hơi vàng, giống màu của lưu huỳnh.

Of a yellowish green colour like that of sulfur.

Ví dụ

Her sulfur dress caught everyone's attention at the party.

Chiếc váy màu lươn của cô ấy thu hút mọi người tại bữa tiệc.

I don't like the sulfur walls in this room, they look odd.

Tôi không thích những bức tường màu lươn trong căn phòng này, chúng trông lạ.

Are you a fan of sulfur decorations for social events?

Bạn có thích trang trí màu lươn cho các sự kiện xã hội không?

Sulfur (Verb)

01

(chuyển tiếp) xử lý bằng lưu huỳnh, hoặc hợp chất lưu huỳnh, đặc biệt là để bảo quản hoặc chống lại sâu bệnh nông nghiệp.

Transitive to treat with sulfur or a sulfur compound especially to preserve or to counter agricultural pests.

Ví dụ

Farmers often sulfur crops to protect them from pests and diseases.

Nông dân thường xử lý cây trồng bằng lưu huỳnh để bảo vệ chúng khỏi sâu bệnh.

They do not sulfur vegetables before selling them at the market.

Họ không xử lý rau củ bằng lưu huỳnh trước khi bán ở chợ.

Do farmers sulfur their plants to ensure better yields each season?

Có phải nông dân xử lý cây trồng bằng lưu huỳnh để đảm bảo năng suất tốt hơn mỗi mùa không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sulfur cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sulfur

Không có idiom phù hợp