Bản dịch của từ Summer trong tiếng Việt

Summer

Noun [U/C] Verb

Summer (Noun)

sˈʌmɚ
sˈʌməɹ
01

Mùa ấm nhất trong năm, ở bắc bán cầu từ tháng 6 đến tháng 8 và ở nam bán cầu từ tháng 12 đến tháng 2.

The warmest season of the year, in the northern hemisphere from june to august and in the southern hemisphere from december to february.

Ví dụ

During the summer, Sarah organized a beach party for her friends.

Trong mùa hè, Sarah đã tổ chức một bữa tiệc trên bãi biển cho bạn bè của mình.

Summer is the perfect time for outdoor BBQs and picnics.

Mùa hè là thời điểm hoàn hảo cho những bữa tiệc BBQ và dã ngoại ngoài trời.

Last summer, the school organized a summer camp for underprivileged children.

Mùa hè năm ngoái, trường đã tổ chức trại hè cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.

02

Dầm chịu lực nằm ngang, đặc biệt là dầm đỡ hoặc xà nhà.

A horizontal bearing beam, especially one supporting joists or rafters.

Ví dụ

The summer in the social hall needed to be reinforced.

Mùa hè ở hội trường xã hội cần được gia cố.

The carpenters installed a sturdy summer to support the ceiling.

Những người thợ mộc đã lắp đặt một mùa hè chắc chắn để đỡ trần nhà.

The summer beam in the social center was made of strong wood.

Chùm mùa hè ở trung tâm xã hội được làm bằng gỗ chắc chắn.

Dạng danh từ của Summer (Noun)

SingularPlural

Summer

Summers

Kết hợp từ của Summer (Noun)

CollocationVí dụ

The following summer

Mùa hè tới

We planned a beach party the following summer.

Chúng tôi đã lên kế hoạch tổ chức một bữa tiệc tại bãi biển mùa hè sau đó.

Cool summer

Mùa hè mát mẻ

The cool summer breeze lifted everyone's spirits at the social gathering.

Gió mát mẻ của mùa hè làm tăng tinh thần mọi người tại buổi tụ tập xã hội.

Humid summer

Mùa hè ẩm ướt

The humid summer made outdoor gatherings uncomfortable.

Mùa hè ẩm ướt làm cho việc tụ tập ngoài trời không thoải mái.

High summer

Mùa hè nóng nực

In high summer, social gatherings are common in the park.

Trong mùa hè nóng, việc tụ tập xã hội thường xuyên xảy ra ở công viên.

Hot summer

Mùa hè nóng bức

The hot summer weather in july is perfect for outdoor activities.

Thời tiết mùa hè nóng vào tháng 7 rất lý tưởng để tham gia các hoạt động ngoài trời.

Summer (Verb)

sˈʌmɚ
sˈʌməɹ
01

Hãy dành mùa hè ở một nơi cụ thể.

Spend the summer in a particular place.

Ví dụ

We plan to summer in Hawaii next year.

Chúng tôi dự định đi nghỉ hè ở Hawaii vào năm tới.

Many families summer in beach resorts for vacation.

Nhiều gia đình nghỉ hè ở các khu nghỉ dưỡng trên bãi biển.

She loves to summer in the countryside to escape the city.

Cô ấy thích nghỉ hè ở vùng nông thôn để trốn khỏi thành phố.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Summer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] During the sweltering days, I always reminisce about my childhood camp experiences [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
[...] One of the most memorable trips was when I travelled to Italy last [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] camp was always an exciting adventure filled with outdoor activities, friendships, and new experiences [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] I enjoy lounging by the pool, sipping on refreshing drinks, and indulging in my favourite reads [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Summer

Không có idiom phù hợp