Bản dịch của từ Super- trong tiếng Việt

Super-

Adverb Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Super- (Adverb)

sˈupɚ-
sˈupɚ-
01

Rất; vô cùng; đến một mức độ tuyệt vời.

Very extremely to a great degree.

Ví dụ

She is super excited to study abroad in Australia.

Cô ấy rất hào hứng để du học ở Úc.

He is not super interested in volunteering for the charity event.

Anh ấy không quá quan tâm đến việc tình nguyện cho sự kiện từ thiện.

Are you super nervous about giving a presentation in English?

Bạn có rất lo lắng về việc thuyết trình bằng tiếng Anh không?

She is super friendly and always helps her classmates.

Cô ấy rất thân thiện và luôn giúp đỡ bạn cùng lớp.

He doesn't feel super confident speaking in public.

Anh ấy không cảm thấy rất tự tin khi nói trước đám đông.

Super- (Adjective)

sˈupɚ-
sˈupɚ-
01

Xuất sắc; tuyệt vời.

Excellent superb.

Ví dụ

She received a super high score on her IELTS writing test.

Cô ấy nhận được điểm cao cực kỳ trong bài kiểm tra viết IELTS của mình.

It's not easy to achieve a super level of fluency in speaking.

Không dễ để đạt được mức độ trôi chảy cực kỳ khi nói.

Did they find the super vocabulary list helpful for IELTS preparation?

Họ có thấy danh sách từ vựng cực kỳ hữu ích cho việc chuẩn bị IELTS không?

She received a super score on her IELTS writing test.

Cô ấy nhận được điểm số xuất sắc trên bài kiểm tra viết IELTS của mình.

He was not super confident during the IELTS speaking section.

Anh ấy không tự tin xuất sắc trong phần thi nói IELTS.

Super- (Noun)

sˈupɚ-
sˈupɚ-
01

Giám đốc hoặc người giám sát; một người có thẩm quyền, đặc biệt là đối với những người lao động khác.

A superintendent or supervisor a person in authority especially over other workers.

Ví dụ

The superintendant oversees the construction of new buildings in the city.

Người giám đốc giám sát việc xây dựng các tòa nhà mới trong thành phố.

The supervisor is not satisfied with the employees' performance at the factory.

Người giám sát không hài lòng với hiệu suất làm việc của nhân viên tại nhà máy.

Is the superintendent responsible for managing the social activities of the community?

Người giám đốc có trách nhiệm quản lý các hoạt động xã hội của cộng đồng không?

The superintendents oversee the construction projects in the city.

Các giám đốc giám sát các dự án xây dựng trong thành phố.

She is not the supervisor but the superintendents' assistant.

Cô ấy không phải là người giám sát mà là trợ lý của các giám đốc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/super-/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Oh, I think it's important for families to eat together at least once a day [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] However, two hours later, I went from excited to thoroughly disappointed, and a bit angry, too [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Needless to say, they are convenient, especially for university students because travelling by this means of transport helps them to save money [...]Trích: Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] Three months ago, he told me that he was broke and asked to “borrow” some cash to pay for the air ticket that he already booked [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something

Idiom with Super-

Không có idiom phù hợp