Bản dịch của từ Superior trong tiếng Việt

Superior

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Superior (Adjective)

səpˈiɹiəɹ
supˈɪɹiɚ
01

Có hoặc thể hiện quan điểm quá cao về bản thân; tự phụ.

Having or showing an overly high opinion of oneself conceited.

Ví dụ

She always acts superior to her classmates in the IELTS writing class.

Cô ấy luôn hành xử tự cao tự đại với các bạn cùng lớp trong lớp viết IELTS.

John's superior attitude makes it hard for him to make friends.

Thái độ tự cao của John làm cho anh ta khó kết bạn.

Is it helpful to have a superior demeanor in IELTS speaking?

Có hữu ích khi có thái độ tự cao trong phần nói IELTS không?

She always acts superior to her classmates in the IELTS writing class.

Cô ấy luôn hành xử tự cao với bạn cùng lớp trong lớp viết IELTS.

He is not superior when it comes to speaking fluently in English.

Anh ấy không tự cao khi phải nói lưu loát tiếng Anh.

02

(của một chữ cái, hình ảnh hoặc ký hiệu) được viết hoặc in phía trên dòng.

Of a letter figure or symbol written or printed above the line.

Ví dụ

Her superior intelligence helped her excel in the IELTS exam.

Trí tuệ xuất sắc giúp cô ấy xuất sắc trong kỳ thi IELTS.

His writing lacked superior vocabulary and grammar skills.

Viết của anh thiếu kỹ năng vốn từ vựng và ngữ pháp xuất sắc.

Is a superior command of English necessary for IELTS success?

Việc nắm vững tiếng Anh xuất sắc cần thiết cho thành công IELTS?

Her handwriting is superior to her classmates' in the IELTS exam.

Lối viết của cô ấy ưu việt hơn so với các bạn cùng lớp trong kỳ thi IELTS.

He received a lower score due to his inferior language skills.

Anh ấy nhận được điểm thấp do kỹ năng ngôn ngữ kém hơn.

Dạng tính từ của Superior (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Superior

Cấp trên

More superior

Vượt trội hơn

Most superior

Cao cấp nhất

Kết hợp từ của Superior (Adjective)

CollocationVí dụ

Prove superior

Chứng minh ưu việt

His meticulous research proved superior in the social science field.

Nghiên cứu tỉ mỉ của anh ấy đã chứng minh vượt trội trong lĩnh vực xã hội.

Seem superior

Dường như xuất sắc

Her confident attitude may seem superior to others in the group.

Thái độ tự tin của cô ấy có vẻ ưu việt hơn so với người khác trong nhóm.

Become superior

Trở nên xuất sắc hơn

Hard work can help you become superior in society.

Lao động chăm chỉ có thể giúp bạn trở nên xuất sắc trong xã hội.

Look superior

Trông xuất sắc

Many students look superior in their new uniforms during the ceremony.

Nhiều học sinh trông vượt trội trong đồng phục mới trong buổi lễ.

Be superior

Vượt trội

Many believe education is superior to wealth in social status.

Nhiều người tin rằng giáo dục vượt trội hơn tài sản trong địa vị xã hội.

Superior (Noun)

səpˈiɹiəɹ
supˈɪɹiɚ
01

Một chữ cái, hình ảnh hoặc biểu tượng cao cấp hơn.

A superior letter figure or symbol.

Ví dụ

Her IELTS writing score was superior to mine.

Điểm viết IELTS của cô ấy cao hơn của tôi.

The candidate received a negative review for not being superior.

Ứng viên nhận được đánh giá tiêu cực vì không xuất sắc.

Is a superior vocabulary essential for IELTS speaking success?

Một vốn từ vựng xuất sắc có quan trọng cho thành công trong IELTS nói không?

She received a superior grade on her IELTS writing exam.

Cô ấy nhận được điểm cao trên bài thi viết IELTS của mình.

He didn't achieve a superior score in the speaking section.

Anh ấy không đạt được điểm cao trong phần nói.

Dạng danh từ của Superior (Noun)

SingularPlural

Superior

Superiors

Kết hợp từ của Superior (Noun)

CollocationVí dụ

Military superior

Cấp trên quân sự

Is it necessary to obey your military superior's orders?

Có cần phải tuân lệnh của cấp trên quân đội không?

Direct superior

Cấp trên trực tiếp

Does your direct superior provide constructive feedback on your writing?

Cấp trên trực tiếp của bạn có cung cấp phản hồi xây dựng về bài viết của bạn không?

Intellectual superior

Người vượt trội về trí tuệ

She always felt like her boss was her intellectual superior.

Cô luôn cảm thấy như sếp của cô là người thông minh hơn

Social superior

Cấp trên xã hội

She always felt like a social superior in her group.

Cô ấy luôn cảm thấy như một người có vị thế xã hội trong nhóm của mình.

Moral superior

Ưu việt đạo đức

She always acts morally superior to others in social situations.

Cô ấy luôn hành xử cao thượng đạo đức hơn người khác trong các tình huống xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/superior/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] Therefore, these features rendered this version more in terms of cutting efficiency [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] Nevertheless, I am firmly of the opinion that newspapers will continue to be the most method for obtaining news [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
[...] According to some, reading stories from books is to watching TV or playing video games for children [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] No, I don't completely agree with the notion that food in an expensive restaurant is always to food in a cheap restaurant [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio

Idiom with Superior

Không có idiom phù hợp