Bản dịch của từ Surface-wave trong tiếng Việt

Surface-wave

Noun [U/C]Verb

Surface-wave (Noun)

sɝˈfəswˌeɪv
sɝˈfəswˌeɪv
01

Sóng trên bề mặt chất lỏng hoặc môi trường khác, đặc biệt là sóng do một vật chuyển động qua nó gây ra.

A wave on the surface of a liquid or other medium especially one caused by an object moving through it

Ví dụ

The surface-wave created by the boat disturbed the calm lake.

Sóng bề mặt do chiếc thuyền tạo ra đã làm rối hồ yên tĩnh.

The surface-wave did not affect the nearby swimmers at all.

Sóng bề mặt không ảnh hưởng gì đến những người bơi gần đó.

Did the surface-wave from the passing train scare the children?

Sóng bề mặt từ chuyến tàu đi qua có làm trẻ con sợ không?

Surface-wave (Verb)

sɝˈfəswˌeɪv
sɝˈfəswˌeɪv
01

Nổi lên hoặc nổi lên trên bề mặt và có dạng giống như sóng.

To rise or come to the surface and take on a wavelike form

Ví dụ

The community's concerns will surface-wave during the town hall meeting next week.

Mối quan tâm của cộng đồng sẽ nổi lên trong cuộc họp thị trấn tuần tới.

The issues did not surface-wave in the discussion about local education.

Các vấn đề không nổi lên trong cuộc thảo luận về giáo dục địa phương.

Will the social problems surface-wave in the upcoming city council session?

Các vấn đề xã hội có nổi lên trong phiên họp hội đồng thành phố sắp tới không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Surface-wave

Không có idiom phù hợp