Bản dịch của từ Surge capacity trong tiếng Việt
Surge capacity
Noun [U/C]

Surge capacity (Noun)
sɝˈdʒ kəpˈæsəti
sɝˈdʒ kəpˈæsəti
01
Khả năng sản xuất hoặc năng lực tối đa của một thực thể, đặc biệt là để đáp ứng một nhu cầu đột ngột.
The maximum output or capability of an entity, especially in response to a sudden demand.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Khả năng quản lý các yêu cầu quá tải trong các trường hợp khủng hoảng hoặc khẩn cấp.
The ability to manage overwhelming demands in instances of crisis or emergencies.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Các nguồn lực hoặc khả năng bổ sung có thể được huy động để đáp ứng một sự gia tăng trong nhu cầu.
The additional resources or capabilities that can be mobilized in response to a spike in demand.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Surge capacity
Không có idiom phù hợp