Bản dịch của từ Surprises trong tiếng Việt

Surprises

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Surprises (Noun)

səpɹˈaɪzɪz
sɚpɹˈaɪzɪz
01

Một sự kiện, sự kiện hoặc điều bất ngờ hoặc đáng kinh ngạc.

An unexpected or astonishing event fact or thing.

Ví dụ

The community event had many surprises for the attendees last Saturday.

Sự kiện cộng đồng có nhiều điều bất ngờ cho người tham dự hôm thứ Bảy.

There were no surprises during the town hall meeting this week.

Không có điều gì bất ngờ trong cuộc họp thị trấn tuần này.

What surprises did you find at the local festival last month?

Bạn đã tìm thấy điều bất ngờ nào tại lễ hội địa phương tháng trước?

Dạng danh từ của Surprises (Noun)

SingularPlural

Surprise

Surprises

Surprises (Verb)

səpɹˈaɪzɪz
sɚpɹˈaɪzɪz
01

Khiến (ai đó) cảm thấy bối rối hoặc bối rối một cách nhẹ nhàng hoặc khác thường.

Cause someone to feel mildly or unceremoniously disconcerted or confused.

Ví dụ

The sudden announcement surprised everyone at the social gathering last night.

Thông báo bất ngờ đã làm mọi người ngạc nhiên tại buổi gặp mặt tối qua.

She did not surprise her friends with her unexpected arrival at the party.

Cô ấy không làm bạn bè ngạc nhiên với sự xuất hiện bất ngờ tại bữa tiệc.

Did the unexpected weather surprises affect the social event attendance?

Liệu thời tiết bất ngờ có làm ảnh hưởng đến số người tham dự sự kiện xã hội không?

Dạng động từ của Surprises (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Surprise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Surprised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Surprised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Surprises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Surprising

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Surprises cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] Like, ask employees what they like or maybe them with something special [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] When I opened the package, I was over the moon with this sweet gift [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] So it comes as no that chocolate is one of the desserts which I like the most [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] A thief approached her and took her purse, she was so that it left her speechless [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Surprises

Không có idiom phù hợp