Bản dịch của từ Surrealism trong tiếng Việt

Surrealism

Noun [U/C]

Surrealism (Noun)

sɚˈiəlɪzəm
sɚˈilɪzəm
01

Một phong trào tiên phong trong nghệ thuật và văn học thế kỷ 20 nhằm tìm cách giải phóng tiềm năng sáng tạo của tiềm thức, ví dụ như bằng cách đặt các hình ảnh cạnh nhau một cách phi lý.

A 20thcentury avantgarde movement in art and literature which sought to release the creative potential of the unconscious mind for example by the irrational juxtaposition of images.

Ví dụ

Surrealism influences many modern social movements in artistic expression.

Chủ nghĩa siêu thực ảnh hưởng đến nhiều phong trào xã hội hiện đại trong biểu đạt nghệ thuật.

Surrealism does not represent traditional social values in its artworks.

Chủ nghĩa siêu thực không đại diện cho các giá trị xã hội truyền thống trong các tác phẩm nghệ thuật.

How does surrealism impact today's social issues in art?

Chủ nghĩa siêu thực ảnh hưởng đến các vấn đề xã hội ngày nay trong nghệ thuật như thế nào?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Surrealism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Surrealism

Không có idiom phù hợp