Bản dịch của từ Surrey trong tiếng Việt

Surrey

Noun [U/C]

Surrey (Noun)

sˈɝi
sˈɝɹi
01

Một quận ở đông nam nước anh; thị trấn quận, kingston trên sông thames.

A county of south-eastern england; county town, kingston upon thames.

Ví dụ

Surrey is known for its picturesque landscapes and historical sites.

Surrey nổi tiếng với cảnh đẹp và di tích lịch sử.

Kingston upon Thames is the county town of Surrey.

Kingston upon Thames là thủ phủ của hạt Surrey.

02

(ở mỹ) một chiếc xe bốn bánh nhẹ có hai ghế hướng về phía trước.

(in the us) a light four-wheeled carriage with two seats facing forwards.

Ví dụ

The couple rode in a surrey during the social event.

Cặp đôi đi xe surrey trong sự kiện xã hội.

The surrey was decorated with flowers for the parade.

Xe surrey được trang trí bằng hoa cho cuộc diễu hành.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Surrey

Không có idiom phù hợp