Bản dịch của từ Surveys trong tiếng Việt

Surveys

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Surveys (Noun)

sˈɝveɪz
sˈɝveɪz
01

Một cái nhìn, sự kiểm tra hoặc mô tả chung về ai đó hoặc điều gì đó.

A general view examination or description of someone or something.

Ví dụ

Surveys help us understand social issues like poverty and education access.

Khảo sát giúp chúng ta hiểu các vấn đề xã hội như nghèo đói và tiếp cận giáo dục.

Surveys do not always reflect the true opinions of the community.

Khảo sát không luôn phản ánh ý kiến thực sự của cộng đồng.

What surveys are most effective in measuring social attitudes today?

Khảo sát nào hiệu quả nhất trong việc đo lường thái độ xã hội hiện nay?

02

Hành động khảo sát đất đai.

An act of surveying land.

Ví dụ

Many surveys show people's opinions on social issues like poverty.

Nhiều khảo sát cho thấy ý kiến của mọi người về các vấn đề xã hội như nghèo đói.

Surveys do not always reflect the true feelings of the community.

Khảo sát không phải lúc nào cũng phản ánh cảm xúc thật sự của cộng đồng.

What do surveys reveal about social attitudes in America?

Khảo sát tiết lộ điều gì về thái độ xã hội ở Mỹ?

03

Việc kiểm tra các quan điểm hoặc hành vi được thực hiện bằng cách đặt câu hỏi cho mọi người.

An examination of opinions or behavior made by asking people questions.

Ví dụ

Surveys show that 70% of people prefer public transportation in cities.

Các khảo sát cho thấy 70% người thích giao thông công cộng ở thành phố.

Surveys do not include opinions from people without internet access.

Các khảo sát không bao gồm ý kiến từ những người không có internet.

Do surveys reveal the true opinions of the community members?

Các khảo sát có tiết lộ ý kiến thật sự của các thành viên cộng đồng không?

Dạng danh từ của Surveys (Noun)

SingularPlural

Survey

Surveys

Surveys (Verb)

sɚvˈeɪz
sɚvˈeɪz
01

Để tiến hành một cuộc khảo sát về (một nhóm người).

To conduct a survey of a group of people.

Ví dụ

The researchers survey 500 people about their social media habits.

Các nhà nghiên cứu khảo sát 500 người về thói quen mạng xã hội.

They do not survey individuals under 18 for this study.

Họ không khảo sát những người dưới 18 tuổi cho nghiên cứu này.

Do you survey participants before starting the social program?

Bạn có khảo sát người tham gia trước khi bắt đầu chương trình xã hội không?

02

Nhìn một cách cẩn thận và kỹ lưỡng vào ai đó hoặc cái gì đó, đặc biệt là để đưa ra một mô tả.

To look carefully and thoroughly at someone or something especially so as to provide a description.

Ví dụ

The researchers survey social behaviors of 500 teenagers in New York.

Các nhà nghiên cứu khảo sát hành vi xã hội của 500 thanh thiếu niên ở New York.

They do not survey the opinions of older adults in this study.

Họ không khảo sát ý kiến của người lớn tuổi trong nghiên cứu này.

Do you survey community needs before starting a new program?

Bạn có khảo sát nhu cầu cộng đồng trước khi bắt đầu chương trình mới không?

03

Để đo và lập bản đồ diện tích đất.

To measure and map an area of land.

Ví dụ

The city surveys public parks every year for improvement.

Thành phố khảo sát công viên công cộng mỗi năm để cải thiện.

They do not survey private properties without permission.

Họ không khảo sát tài sản riêng mà không có sự cho phép.

Do you survey neighborhoods for community projects?

Bạn có khảo sát các khu phố cho các dự án cộng đồng không?

Dạng động từ của Surveys (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Survey

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Surveyed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Surveyed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Surveys

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Surveying

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/surveys/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a subject that you used to dislike but now have interest in | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] However, there are websites such as Google Scholar that provide reliable academic sources from actual researches and [...]Trích: Describe a subject that you used to dislike but now have interest in | Bài mẫu IELTS Speaking
Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] For instance, a done by Sydney University shows that 75% of people who bully others have defective personalities [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] Regarding people's health and communication, slightly above 40% and 60% of young people in the predicted that these aspects would see improvement, respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] Furthermore, the guitar and the piano remained the most popular instruments to learn in all years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022

Idiom with Surveys

Không có idiom phù hợp