Bản dịch của từ Survives trong tiếng Việt

Survives

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Survives (Verb)

sɚvˈaɪvz
sɚvˈaɪvz
01

Tiếp tục sống hoặc tồn tại, đặc biệt là trong điều kiện khó khăn.

Continue to live or exist especially in difficult conditions.

Ví dụ

Many communities survives despite facing economic hardships every year.

Nhiều cộng đồng vẫn tồn tại mặc dù đối mặt với khó khăn kinh tế hàng năm.

The organization does not survives without community support and involvement.

Tổ chức không thể tồn tại nếu không có sự hỗ trợ và tham gia của cộng đồng.

How many families survives in these challenging social conditions?

Có bao nhiêu gia đình tồn tại trong những điều kiện xã hội khó khăn này?

Dạng động từ của Survives (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Survive

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Survived

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Survived

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Survives

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Surviving

Survives (Noun)

01

Một người hoặc vật còn sống sót.

A person or thing that survives.

Ví dụ

The survivor shared her story at the social event last week.

Người sống sót đã chia sẻ câu chuyện của cô tại sự kiện xã hội tuần trước.

Many survivors do not attend social gatherings after traumatic events.

Nhiều người sống sót không tham gia các buổi gặp gỡ xã hội sau sự kiện chấn thương.

Are there any survivors from the recent social disaster in California?

Có bất kỳ người sống sót nào từ thảm họa xã hội gần đây ở California không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/survives/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] As a result, many citizens of these countries do not have enough food to [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] As far as I'm concerned, as humans, we need to grow plants to on our planet [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] In other words, overworking now is not an option but rather an obligation for many people to [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
[...] Such people may suggest that humans can without the complex biodiversity of the earth, which is made up of millions of species of unique creatures [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021

Idiom with Survives

Không có idiom phù hợp