Bản dịch của từ Swamphen trong tiếng Việt
Swamphen
Noun [U/C]
Swamphen (Noun)
Ví dụ
The swamphen is common in wetlands around Hanoi's Red River.
Con swamphen rất phổ biến ở vùng đất ngập nước quanh sông Hồng.
Many people do not notice the swamphen in urban parks.
Nhiều người không chú ý đến con swamphen trong công viên đô thị.
Have you seen a swamphen near the lake this week?
Bạn đã thấy con swamphen nào gần hồ trong tuần này chưa?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Swamphen
Không có idiom phù hợp