Bản dịch của từ Switchback trong tiếng Việt

Switchback

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Switchback (Noun)

swˈɪtʃbæk
swˈɪtʃbæk
01

Đường bộ, lối đi hoặc đường sắt có các đoạn lên và xuống sắc nét xen kẽ.

A road path or railway with alternate sharp ascents and descents.

Ví dụ

The switchback road in San Francisco is quite steep and challenging.

Con đường switchback ở San Francisco rất dốc và khó khăn.

They did not enjoy the switchback trails during their hike last summer.

Họ không thích những con đường switchback trong chuyến đi bộ mùa hè trước.

Is the switchback route safe for families with children?

Con đường switchback có an toàn cho các gia đình có trẻ em không?

02

Khúc cua 180° trên một con đường hoặc lối đi, đặc biệt là đoạn dẫn lên sườn núi.

A 180° bend in a road or path especially one leading up the side of a mountain.

Ví dụ

The switchback on Mount Rainier was challenging for many hikers.

Con đường uốn khúc trên núi Rainier thật khó khăn cho nhiều người đi bộ.

There are no switchbacks on this flat hiking trail.

Không có đường uốn khúc nào trên con đường đi bộ bằng phẳng này.

Is the switchback on the mountain road safe for cyclists?

Con đường uốn khúc trên núi có an toàn cho những người đạp xe không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/switchback/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Switchback

Không có idiom phù hợp