Bản dịch của từ Symbolize trong tiếng Việt

Symbolize

Verb

Symbolize (Verb)

sˈɪmbəlˌɑɪz
sˈɪmbəlˌɑɪz
01

Hãy là một biểu tượng của.

Be a symbol of.

Ví dụ

The dove symbolizes peace in many cultures.

Chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình trong nhiều văn hóa.

The color white often symbolizes purity and innocence.

Màu trắng thường tượng trưng cho sự trong sạch và vô tội.

The handshake can symbolize friendship and trust between individuals.

Việc bắt tay có thể tượng trưng cho tình bạn và sự tin cậy giữa các cá nhân.

Dạng động từ của Symbolize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Symbolize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Symbolized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Symbolized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Symbolizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Symbolizing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Symbolize cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] If it's a printed map, I struggle with interpreting the directions and [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] They serve as of cultural identity, reflecting the history and values of the community [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] It was not just a keyboard; it was a of my cousin's affection and support for me [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
[...] The Olympic Games such an embodiment, where athletes from adversarial countries gathered, competed in different sports, and became friends [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021

Idiom with Symbolize

Không có idiom phù hợp