Bản dịch của từ Symbolizes trong tiếng Việt

Symbolizes

Verb

Symbolizes (Verb)

sˈɪmbəlaɪzɪz
sˈɪmbəlaɪzɪz
01

Thể hiện hoặc minh họa ở dạng hữu hình.

To embody or exemplify in a tangible form.

Ví dụ

The rainbow symbolizes hope for many people after a storm.

Cầu vồng tượng trưng cho hy vọng của nhiều người sau cơn bão.

The statue does not symbolize peace in our community.

Tượng không tượng trưng cho hòa bình trong cộng đồng của chúng tôi.

What does the dove symbolize in social movements?

Bồ câu tượng trưng cho điều gì trong các phong trào xã hội?

02

Để đại diện hoặc đại diện cho một cái gì đó; để biểu thị.

To represent or stand for something to signify.

Ví dụ

The rainbow symbolizes hope for many people in difficult times.

Cầu vồng tượng trưng cho hy vọng của nhiều người trong thời gian khó khăn.

The flag does not symbolize freedom for everyone in the country.

Cờ không tượng trưng cho tự do cho tất cả mọi người trong đất nước.

What does the dove symbolize in social movements today?

Bồ câu tượng trưng cho điều gì trong các phong trào xã hội hôm nay?

03

Để thể hiện một ý tưởng hoặc cảm giác một cách tượng trưng.

To express an idea or feeling in a symbolic way.

Ví dụ

The dove symbolizes peace in many cultures around the world.

Bồ câu tượng trưng cho hòa bình trong nhiều nền văn hóa trên thế giới.

The flag does not symbolize unity for all citizens in the country.

Cờ không tượng trưng cho sự đoàn kết của tất cả công dân trong nước.

Does the heart symbolize love in modern social contexts?

Liệu trái tim có tượng trưng cho tình yêu trong bối cảnh xã hội hiện đại không?

Dạng động từ của Symbolizes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Symbolize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Symbolized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Symbolized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Symbolizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Symbolizing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Symbolizes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] If it's a printed map, I struggle with interpreting the directions and [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] They serve as of cultural identity, reflecting the history and values of the community [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] It was not just a keyboard; it was a of my cousin's affection and support for me [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
[...] The Olympic Games such an embodiment, where athletes from adversarial countries gathered, competed in different sports, and became friends [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021

Idiom with Symbolizes

Không có idiom phù hợp