Bản dịch của từ Synchronization trong tiếng Việt

Synchronization

Noun [U/C]

Synchronization (Noun)

01

Hoạt động hoặc hoạt động của hai hoặc nhiều thứ cùng một lúc hoặc theo tỷ lệ.

The operation or activity of two or more things at the same time or rate.

Ví dụ

Synchronization of ideas is crucial for group discussions in IELTS speaking.

Đồng bộ hóa ý tưởng quan trọng cho thảo luận nhóm trong IELTS nói.

Lack of synchronization in writing can lead to confusion in IELTS essays.

Thiếu đồng bộ hóa trong viết có thể dẫn đến sự nhầm lẫn trong bài luận IELTS.

Is synchronization of tasks necessary for achieving a high score in IELTS?

Việc đồng bộ hóa các nhiệm vụ cần thiết để đạt được điểm cao trong IELTS?

Dạng danh từ của Synchronization (Noun)

SingularPlural

Synchronization

Synchronizations

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Synchronization cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] These apps enable me to prioritize tasks, make to-do lists, and my schedules across different devices, making my life more streamlined and productive [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Synchronization

Không có idiom phù hợp