Bản dịch của từ Systematic trong tiếng Việt

Systematic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Systematic (Adjective)

sɪstəmˈætɪk
sɪstəmˈætɪk
01

Thực hiện hoặc hành động theo một kế hoạch hoặc hệ thống cố định; có phương pháp.

Done or acting according to a fixed plan or system methodical.

Ví dụ

The systematic approach to community development yielded positive results.

Cách tiếp cận hệ thống đối với phát triển cộng đồng đã mang lại kết quả tích cực.

Her systematic organization of social events impressed everyone in the neighborhood.

Cách tổ chức hệ thống của cô ấy trong các sự kiện xã hội đã gây ấn tượng cho mọi người trong khu phố.

The systematic distribution of resources ensured fairness among all participants.

Việc phân phối hệ thống tài nguyên đảm bảo sự công bằng giữa tất cả các người tham gia.

Dạng tính từ của Systematic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Systematic

Hệ thống

More systematic

Hệ thống hơn

Most systematic

Hệ thống nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Systematic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017
[...] However, scientists, lawyers and doctors can only be trained, and professional and education and training programs are therefore more practical and suitable in the context of developing nations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017

Idiom with Systematic

Không có idiom phù hợp