Bản dịch của từ Systemic trong tiếng Việt

Systemic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Systemic (Adjective)

sɪstˈɛmɪk
sɪstˈɛmɪk
01

(của thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc chất tương tự) xâm nhập vào cây qua rễ hoặc chồi và đi qua các mô.

Of an insecticide fungicide or similar substance entering the plant via the roots or shoots and passing through the tissues.

Ví dụ

The systemic pesticide protected the entire crop from harmful insects.

Thuốc trừ sâu hệ thống bảo vệ toàn bộ vườn trồng khỏi côn trùng gây hại.

The systemic fungicide was effective in preventing plant diseases from spreading.

Thuốc trừ nấm hệ thống hiệu quả trong việc ngăn chặn sự lan truyền của bệnh cây.

The systemic substance was absorbed by the plant roots and circulated internally.

Chất hệ thống được hấp thụ bởi rễ cây và lưu thông trong nội bộ.

02

Biểu thị bộ phận của hệ tuần hoàn liên quan đến việc vận chuyển oxy đến và carbon dioxide khỏi cơ thể nói chung, đặc biệt là khác biệt với phần phổi liên quan đến việc vận chuyển oxy từ và carbon dioxide đến phổi.

Denoting the part of the circulatory system concerned with the transport of oxygen to and carbon dioxide from the body in general especially as distinct from the pulmonary part concerned with the transport of oxygen from and carbon dioxide to the lungs.

Ví dụ

She had a systemic disease affecting her whole body.

Cô ấy bị mắc một căn bệnh toàn thân hệ thống.

The systemic issues in the community needed urgent attention.

Các vấn đề hệ thống trong cộng đồng cần được chú ý ngay lập tức.

The systemic approach to poverty alleviation was successful.

Phương pháp tiếp cận hệ thống giảm nghèo đã thành công.

03

Liên quan đến một hệ thống, đặc biệt là đối lập với một bộ phận cụ thể.

Relating to a system especially as opposed to a particular part.

Ví dụ

The systemic issue in the education system needs urgent attention.

Vấn đề hệ thống trong hệ thống giáo dục cần chú ý ngay.

She studied the systemic impact of poverty on community development.

Cô ấy nghiên cứu tác động hệ thống của nghèo đối với phát triển cộng đồng.

The organization implemented systemic changes to improve efficiency and effectiveness.

Tổ chức thực hiện các thay đổi hệ thống để cải thiện hiệu quả và hiệu suất.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Systemic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
[...] The first tunnel is four lanes wide, while the second tunnel is six lanes wide [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] That being said, eating too much chocolate can pose a dire threat to our cardiovascular [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] The laptop has critical issues, including frequent black screens, keyboard malfunctions, and unexpected operating crashes [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] Likewise, if the contains water inside, it is also heated similarly to air [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021

Idiom with Systemic

Không có idiom phù hợp