Bản dịch của từ T-rex trong tiếng Việt

T-rex

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

T-rex (Noun)

tˈɛɹks
tˈɛɹks
01

Một loài khủng long ăn thịt lớn sống vào cuối kỷ phấn trắng.

A large carnivorous dinosaur that lived during the late cretaceous period.

Ví dụ

The t-rex was a fearsome predator in the late Cretaceous period.

T-rex là một loài thú săn mạnh mẽ vào kỷ Creta muộn.

There were no t-rex dinosaurs in the social gathering at the park.

Không có khủng long t-rex nào trong buổi tụ tập xã hội ở công viên.

Was the t-rex the largest carnivorous dinosaur in the late Cretaceous period?

T-rex có phải là loài khủng long ăn thịt lớn nhất vào kỷ Creta muộn không?

The T-rex was the largest carnivore of its time.

T-rex là loài ăn thịt lớn nhất trong thời kỳ của nó.

The T-rex did not coexist with humans in history.

T-rex không tồn tại cùng với con người trong lịch sử.

02

Thường được mô tả trong văn hóa đại chúng là hung dữ và chiếm ưu thế trong hệ sinh thái của nó.

Often depicted in popular culture as ferocious and dominant in its ecosystem.

Ví dụ

The T-Rex ruled the prehistoric world with its sharp teeth.

T-Rex cai trị thế giới tiền sử với răng sắc nhọn.

The smaller dinosaurs feared the T-Rex due to its power.

Những con khủng long nhỏ sợ hãi T-Rex vì sức mạnh của nó.

Was the T-Rex the most dominant predator in its ecosystem?

Liệu T-Rex có phải là kẻ săn mồi chiếm ưu thế nhất trong hệ sinh thái của nó không?

The T-rex is often shown as a fierce predator in movies.

T-rex thường được mô tả là một kẻ săn mồi hung dữ trong phim.

The T-rex does not appear friendly in popular TV shows.

T-rex không xuất hiện thân thiện trong các chương trình truyền hình nổi tiếng.

03

Tên viết tắt của tyrannosaurus rex, một trong những loài khủng long ăn thịt lớn nhất được biết đến.

An abbreviation for tyrannosaurus rex one of the largest known carnivorous dinosaurs.

Ví dụ

The museum displayed a skeleton of a T-Rex.

Bảo tàng trưng bày một bộ xương của T-Rex.

Some people are afraid of T-Rex fossils.

Một số người sợ hãi trước hóa thạch T-Rex.

Is the T-Rex the most famous dinosaur?

Liệu T-Rex có phải là loài khủng long nổi tiếng nhất không?

The T-rex was a dominant predator in the late Cretaceous period.

T-rex là một kẻ săn mồi thống trị trong kỷ Creta muộn.

Many people do not believe the T-rex lived in packs.

Nhiều người không tin rằng T-rex sống theo bầy.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/t-rex/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with T-rex

Không có idiom phù hợp