Bản dịch của từ Tab trong tiếng Việt

Tab

Noun [U/C] Verb

Tab (Noun)

tˈæb
tˈæb
01

(theo tiện ích mở rộng, giao diện đồ họa người dùng) một tiện ích điều hướng, giống như một tab vật lý, để chuyển đổi giữa các tài liệu hoặc bộ điều khiển.

(by extension, graphical user interface) a navigational widget, resembling a physical tab, for switching between documents or sets of controls.

Ví dụ

She clicked on the 'Home' tab to navigate the social media platform.

Cô ấy nhấp vào tab 'Trang chủ' để điều hướng trên nền tảng truyền thông xã hội.

The 'Messages' tab allows users to communicate with friends online.

Tab 'Tin nhắn' cho phép người dùng giao tiếp với bạn bè trực tuyến.

He customized the tab colors to match the social networking site's theme.

Anh ấy tùy chỉnh màu sắc của tab để phù hợp với chủ đề của trang mạng xã hội.

02

(từ lóng) một cái tai.

(slang) an ear.

Ví dụ

She whispered in his tab about the surprise party.

Cô ấy thì thầm vào tai anh ta về bữa tiệc bất ngờ.

The gossip spread from tab to tab in the community.

Những lời đồn đã lan từ tai này sang tai khác trong cộng đồng.

He overheard the conversation at the next tab in the cafe.

Anh ta nghe trộm cuộc trò chuyện ở tai kế tiếp trong quán cafe.

03

Một nắp hoặc dải vật liệu nhỏ được gắn vào vật gì đó để giữ, thao tác, nhận dạng, mở, v.v.

A small flap or strip of material attached to something, for holding, manipulation, identification, opening etc.

Ví dụ

He placed a tab on the page for quick reference.

Anh ấy đặt một tab trên trang để tham khảo nhanh.

The tab on the website led to the contact information.

Tab trên trang web dẫn đến thông tin liên hệ.

She used a tab to mark the important sections in the report.

Cô ấy sử dụng một tab để đánh dấu các phần quan trọng trong báo cáo.

Dạng danh từ của Tab (Noun)

SingularPlural

Tab

Tabs

Tab (Verb)

tˈæb
tˈæb
01

(ngoại động) để gắn với tab; để dán nhãn.

(transitive) to affix with tabs; to label.

Ví dụ

She tabbed the attendees' names on the guest list.

Cô ấy đánh dấu tên của những người tham dự trên danh sách khách mời.

The organizer tabbed the different categories for the event.

Người tổ chức đánh dấu các danh mục khác nhau cho sự kiện.

He tabbed the important sections in the report for reference.

Anh ấy đánh dấu các phần quan trọng trong báo cáo để tham khảo.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tab cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tab

Không có idiom phù hợp