Bản dịch của từ Table setting trong tiếng Việt

Table setting

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Table setting (Noun)

tˈeɪbl sˈɛtɪŋ
tˈeɪbl sˈɛtɪŋ
01

Sự sắp xếp dụng cụ, chén đĩa và ly trên bàn cho một bữa ăn.

The arrangement of utensils, dishes, and glassware on a table for a meal.

Ví dụ

The table setting at John's wedding was beautifully arranged with flowers.

Bố trí bàn ăn tại đám cưới của John được sắp xếp đẹp với hoa.

The table setting for the party did not include enough utensils.

Bố trí bàn ăn cho bữa tiệc không đủ dụng cụ ăn uống.

Is the table setting for the dinner party ready yet?

Bố trí bàn ăn cho bữa tiệc tối đã sẵn sàng chưa?

The table setting for the wedding was elegant and beautifully arranged.

Bài trí bàn cho đám cưới thật tinh tế và được sắp xếp đẹp mắt.

The table setting at my birthday party was not very impressive.

Bài trí bàn trong bữa tiệc sinh nhật của tôi không ấn tượng lắm.

02

Một sự sắp xếp chuẩn bị cho bữa ăn, thường bao gồm đĩa, dụng cụ và trang trí.

A prepared arrangement for dining, usually including plates, utensils, and decorations.

Ví dụ

The table setting for the wedding was elegant and beautifully arranged.

Bày biện bàn cho đám cưới thật tinh tế và được sắp xếp đẹp mắt.

They did not like the table setting at the restaurant last night.

Họ không thích bày biện bàn ở nhà hàng tối qua.

Is the table setting ready for the family gathering this weekend?

Bày biện bàn đã sẵn sàng cho buổi họp mặt gia đình cuối tuần này chưa?

The table setting for the wedding was beautifully arranged with flowers.

Bài trí bàn cho đám cưới được sắp xếp đẹp với hoa.

The table setting for the party did not include any candles.

Bài trí bàn cho bữa tiệc không bao gồm bất kỳ ngọn nến nào.

03

Hành động sắp xếp một bàn cho bữa ăn hoặc sự kiện.

The act of arranging a table for a meal or event.

Ví dụ

The table setting for the wedding was elegant and beautifully arranged.

Bố trí bàn cho đám cưới rất thanh lịch và được sắp xếp đẹp.

The table setting did not include enough utensils for each guest.

Bố trí bàn không có đủ dụng cụ cho mỗi khách.

Is the table setting ready for the dinner party tonight?

Bố trí bàn đã sẵn sàng cho bữa tiệc tối nay chưa?

The table setting for the wedding included elegant flowers and candles.

Bố trí bàn tiệc cho đám cưới có hoa và nến sang trọng.

The table setting did not have enough plates for all guests.

Bố trí bàn tiệc không có đủ đĩa cho tất cả khách mời.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Table setting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 9/9/2017
[...] In the centre of the library, more private have been up for students to study at the moment than before [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 9/9/2017

Idiom with Table setting

Không có idiom phù hợp