Bản dịch của từ Tackle crime trong tiếng Việt

Tackle crime

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tackle crime (Verb)

tˈækəl kɹˈaɪm
tˈækəl kɹˈaɪm
01

Đối diện hoặc làm việc để giải quyết một vấn đề hoặc tình huống khó khăn.

To confront or work to resolve a difficult problem or situation.

Ví dụ

The government aims to tackle crime in urban neighborhoods effectively.

Chính phủ nhằm giải quyết tội phạm ở các khu vực đô thị một cách hiệu quả.

They do not tackle crime through community programs in our city.

Họ không giải quyết tội phạm thông qua các chương trình cộng đồng ở thành phố chúng tôi.

How can we tackle crime in our local schools effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể giải quyết tội phạm ở các trường địa phương một cách hiệu quả?

02

Bắt hoặc ngăn cản một đối thủ có bóng tiến lên trong các môn thể thao khác nhau.

To catch or stop an opponent who has the ball from advancing in various sports.

Ví dụ

Police tackle crime effectively during community events like National Night Out.

Cảnh sát giải quyết tội phạm hiệu quả trong các sự kiện cộng đồng như National Night Out.

They do not tackle crime without involving local residents in discussions.

Họ không giải quyết tội phạm mà không có sự tham gia của cư dân địa phương trong các cuộc thảo luận.

How do community programs tackle crime in urban areas like Chicago?

Các chương trình cộng đồng giải quyết tội phạm ở các khu vực đô thị như Chicago như thế nào?

Tackle crime (Noun)

tˈækəl kɹˈaɪm
tˈækəl kɹˈaɪm
01

Một thiết bị hoặc trang bị được sử dụng trong một hoạt động cụ thể, đặc biệt là trong thể thao.

A device or equipment used in a particular activity, especially in sports.

Ví dụ

The police used advanced tackle to combat crime in Chicago.

Cảnh sát đã sử dụng thiết bị tiên tiến để chống tội phạm ở Chicago.

They did not have the right tackle to address crime effectively.

Họ không có thiết bị phù hợp để giải quyết tội phạm hiệu quả.

What tackle can cities use to reduce crime rates significantly?

Thành phố có thể sử dụng thiết bị nào để giảm tỷ lệ tội phạm?

02

Một kế hoạch hoặc chiến lược để giải quyết một tình huống hoặc thách thức khó khăn.

A plan or strategy for dealing with a difficult situation or challenge.

Ví dụ

The city launched a new tackle crime initiative last month.

Thành phố đã khởi động một sáng kiến chống tội phạm mới tháng trước.

The tackle crime plan did not reduce theft rates in 2022.

Kế hoạch chống tội phạm không giảm tỷ lệ trộm cắp trong năm 2022.

What is the best tackle crime strategy for urban areas?

Chiến lược chống tội phạm nào tốt nhất cho các khu vực đô thị?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tackle crime/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tackle crime

Không có idiom phù hợp