Bản dịch của từ Tactical urbanism trong tiếng Việt

Tactical urbanism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tactical urbanism (Noun)

tˈæktɨkəl ɝˈbənɨzm
tˈæktɨkəl ɝˈbənɨzm
01

Một cách tiếp cận quy hoạch đô thị sử dụng các can thiệp ngắn hạn, chi phí thấp và có thể mở rộng để cải thiện môi trường đô thị.

An approach to urban planning that uses short-term, low-cost, and scalable interventions to improve the urban environment.

Ví dụ

Tactical urbanism can enhance community spaces in many cities like Chicago.

Kiến trúc đô thị tạm thời có thể cải thiện không gian cộng đồng ở Chicago.

Tactical urbanism does not require large budgets for immediate improvements.

Kiến trúc đô thị tạm thời không cần ngân sách lớn cho những cải tiến ngay lập tức.

Can tactical urbanism help reduce traffic in urban areas like San Francisco?

Liệu kiến trúc đô thị tạm thời có thể giúp giảm giao thông ở San Francisco không?

02

Một phương pháp phát triển đô thị tập trung vào các dự án do cộng đồng lãnh đạo để thúc đẩy sự tham gia của công chúng và giải quyết các vấn đề địa phương.

A methodology for urban development that focuses on community-led projects to foster public engagement and address local issues.

Ví dụ

Tactical urbanism improved community spaces in downtown Seattle last summer.

Chiến lược đô thị đã cải thiện không gian cộng đồng ở Seattle mùa hè qua.

Tactical urbanism does not ignore the needs of local residents.

Chiến lược đô thị không bỏ qua nhu cầu của cư dân địa phương.

How can tactical urbanism help solve social issues in our city?

Chiến lược đô thị có thể giúp giải quyết các vấn đề xã hội trong thành phố chúng ta như thế nào?

03

Những thay đổi tạm thời trong bối cảnh đô thị nhằm tạo điều kiện cho sự tham gia của cộng đồng và thử nghiệm các ý tưởng mới trước khi thực hiện vĩnh viễn.

Temporary changes made to the urban landscape to facilitate community involvement and test new ideas before permanent implementation.

Ví dụ

Tactical urbanism can improve community spaces in cities like San Francisco.

Chiến lược đô thị tạm thời có thể cải thiện không gian cộng đồng ở San Francisco.

Many residents do not understand tactical urbanism's benefits for their neighborhoods.

Nhiều cư dân không hiểu lợi ích của chiến lược đô thị tạm thời cho khu phố của họ.

Can tactical urbanism help reduce traffic congestion in urban areas like Chicago?

Chiến lược đô thị tạm thời có thể giúp giảm tắc nghẽn giao thông ở Chicago không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tactical urbanism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tactical urbanism

Không có idiom phù hợp