Bản dịch của từ Tailgate trong tiếng Việt

Tailgate

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tailgate (Noun)

tˈeɪlgeɪt
tˈeɪlgeɪt
01

Một nắp bản lề ở phía sau xe tải có thể hạ xuống hoặc tháo ra khi xếp hoặc dỡ xe.

A hinged flap at the back of a truck that can be lowered or removed when loading or unloading the vehicle.

Ví dụ

The tailgate of the pickup truck was damaged in the accident.

Cái cửa hậu của chiếc xe bán tải bị hỏng trong tai nạn.

Don't forget to secure the tailgate before driving to prevent accidents.

Đừng quên khóa cửa hậu trước khi lái xe để tránh tai nạn.

Is the tailgate of the truck easy to open and close?

Cửa hậu của chiếc xe bán tải dễ mở và đóng không?

The group of friends sat on the tailgate of the pickup truck.

Nhóm bạn ngồi trên cái cửa hậu của chiếc xe tải.

She didn't like standing on the tailgate during the tailgate party.

Cô ấy không thích đứng trên cái cửa hậu trong buổi tiệc tailgate.

02

Biểu thị một phong cách chơi trombone jazz đặc trưng bởi sự ngẫu hứng theo cách của các nhạc sĩ new orleans thời kỳ đầu.

Denoting a style of jazz trombone playing characterized by improvisation in the manner of the early new orleans musicians.

Ví dụ

The jazz band's performance featured an impressive tailgate solo.

Màn trình diễn của ban nhạc jazz có một solo tailgate ấn tượng.

Some people find tailgate jazz music too traditional for their taste.

Một số người thấy âm nhạc jazz tailgate quá truyền thống với khẩu vị của họ.

Do you think incorporating tailgate style into modern jazz is effective?

Bạn có nghĩ việc kết hợp phong cách tailgate vào jazz hiện đại có hiệu quả không?

She loves listening to tailgate jazz music on weekends.

Cô ấy thích nghe nhạc jazz tailgate vào cuối tuần.

He doesn't appreciate the unique sound of tailgate trombone.

Anh ấy không đánh giá cao âm thanh độc đáo của kèn trombone tailgate.

Tailgate (Verb)

tˈeɪlgeɪt
tˈeɪlgeɪt
01

Lái xe quá sát phía sau (xe khác)

Drive too closely behind another vehicle.

Ví dụ

She was tailgating the car in front of her on the highway.

Cô ấy đuổi sát xe phía trước trên cao tốc.

It is not safe to tailgate as it can lead to accidents.

Đuổi sát không an toàn vì nó có thể dẫn đến tai nạn.

Are you aware that tailgating is considered aggressive driving behavior?

Bạn có nhận thức rằng đuổi sát được coi là hành vi lái xe hung dữ không?

Don't tailgate the car in front of you during the test.

Đừng đuổi sát chiếc xe phía trước trong bài kiểm tra.

Are you aware that tailgating is dangerous and illegal?

Bạn có nhận thức rằng đuổi sát là nguy hiểm và bất hợp pháp không?

02

Tổ chức hoặc tham dự một cuộc tụ họp xã hội trong đó bữa ăn thân mật được phục vụ từ phía sau một chiếc xe đang đỗ, thường là ở bãi đậu xe của một sân vận động thể thao.

Host or attend a social gathering at which an informal meal is served from the back of a parked vehicle typically in the car park of a sports stadium.

Ví dụ

We always tailgate before football games to enjoy food and drinks.

Chúng tôi luôn tổ chức tiệc ăn trước trận đấu bóng đá để thưởng thức thức ăn và đồ uống.

They don't like tailgating because they prefer eating at restaurants.

Họ không thích tổ chức tiệc ăn trước trận đấu vì họ thích ăn ở nhà hàng.

Do you think tailgating is a fun tradition at social events?

Bạn có nghĩ rằng tổ chức tiệc ăn trước trận đấu là một truyền thống vui tại các sự kiện xã hội không?

We always tailgate before the football game.

Chúng tôi luôn tổ chức tiệc ăn trước trận đấu bóng đá.

She never tailgates because she prefers indoor gatherings.

Cô ấy không bao giờ tổ chức tiệc ăn vì cô ấy thích tụ tập trong nhà.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tailgate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tailgate

Không có idiom phù hợp