Bản dịch của từ Taint trong tiếng Việt

Taint

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Taint (Noun)

tˈeint
tˈeint
01

Đáy chậu.

The perineum.

Ví dụ

After the childbirth, she experienced discomfort in her taint area.

Sau khi sinh con, cô cảm thấy khó chịu ở vùng bị nhiễm độc.

The doctor recommended exercises to strengthen the taint muscles.

Bác sĩ khuyên nên tập thể dục để tăng cường cơ bắp.

Yoga can help alleviate pain in the taint region.

Yoga có thể giúp giảm đau ở vùng bị nhiễm độc.

02

Dấu vết của chất hoặc chất lượng xấu hoặc không mong muốn.

A trace of a bad or undesirable substance or quality.

Ví dụ

The taint of corruption tainted the politician's reputation.

Vết nhơ tham nhũng đã làm hoen ố danh tiếng của chính trị gia.

The scandal left a taint on the company's image.

Vụ bê bối đã để lại vết nhơ cho hình ảnh của công ty.

The community avoided the taint of crime by working together.

Cộng đồng đã tránh được vết nhơ tội phạm bằng cách làm việc cùng nhau.

Dạng danh từ của Taint (Noun)

SingularPlural

Taint

Taints

Taint (Verb)

tˈeint
tˈeint
01

Làm ô nhiễm hoặc gây ô nhiễm (cái gì đó)

Contaminate or pollute (something)

Ví dụ

The scandal tainted his reputation in the social circle.

Vụ bê bối đã làm hoen ố danh tiếng của anh ấy trong giới xã hội.

The false accusation taints the community's trust in him.

Lời buộc tội sai trái đã làm hoen ố niềm tin của cộng đồng dành cho anh ấy.

The corruption scandal taints the political environment.

Vụ bê bối tham nhũng đã làm hoen ố môi trường chính trị.

Dạng động từ của Taint (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Taint

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tainted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tainted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Taints

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tainting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/taint/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Taint

Không có idiom phù hợp