Bản dịch của từ Take a nap trong tiếng Việt

Take a nap

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take a nap (Idiom)

01

Ngủ trong một khoảng thời gian ngắn trong ngày.

To sleep for a short period of time during the day.

Ví dụ

I always take a nap after lunch for 30 minutes.

Tôi luôn ngủ trưa sau bữa ăn 30 phút.

She doesn't take a nap during the day because she's busy.

Cô ấy không ngủ trưa vì cô ấy bận rộn.

Do you think taking a nap can improve productivity at work?

Bạn nghĩ rằng việc ngủ trưa có thể cải thiện năng suất làm việc không?

I always feel refreshed after I take a nap.

Tôi luôn cảm thấy sảng khoái sau khi ngủ trưa.

Don't forget to take a nap before your IELTS speaking test.

Đừng quên ngủ trưa trước khi bài thi nói IELTS của bạn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/take a nap/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] The first tip is to a short whenever possible, as it can help us feel refreshed and have more energy to continue our work [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio

Idiom with Take a nap

Không có idiom phù hợp