Bản dịch của từ Take a toll trong tiếng Việt

Take a toll

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take a toll (Idiom)

01

Có ảnh hưởng hoặc hậu quả tiêu cực nghiêm trọng.

To have a serious negative effect or consequence.

Ví dụ

Social media can take a toll on mental health for teenagers.

Mạng xã hội có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe tâm thần của thanh thiếu niên.

Increased screen time does not take a toll on family relationships.

Thời gian sử dụng màn hình tăng không gây ảnh hưởng xấu đến các mối quan hệ gia đình.

Does urbanization take a toll on community connections and support systems?

Sự đô thị hóa có gây ảnh hưởng tiêu cực đến các kết nối cộng đồng không?

02

Gây đau khổ, khó khăn.

To cause suffering or hardship.

Ví dụ

Social media can take a toll on mental health for young people.

Mạng xã hội có thể gây khó khăn cho sức khỏe tâm thần của thanh niên.

High unemployment does not take a toll on the community's spirit.

Tỷ lệ thất nghiệp cao không gây khó khăn cho tinh thần cộng đồng.

Does poverty take a toll on children's education in urban areas?

Nghèo đói có gây khó khăn cho giáo dục trẻ em ở khu vực đô thị không?

03

Phải gánh chịu chi phí hoặc giá cả do hành động hoặc sự kiện.

To incur a cost or price due to actions or events.

Ví dụ

Social media can take a toll on mental health for many teenagers.

Mạng xã hội có thể ảnh hưởng xấu đến sức khỏe tinh thần của nhiều thanh thiếu niên.

Excessive screen time does not take a toll on physical health.

Thời gian sử dụng màn hình quá mức không ảnh hưởng xấu đến sức khỏe thể chất.

Does social isolation take a toll on elderly people's well-being?

Sự cô lập xã hội có ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của người cao tuổi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/take a toll/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] Obesity not only a on individuals' health but also places a burden on healthcare systems and economies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Consequently, citizens may have to shoulder part or all of the expenses like purchase or instalment, which a on the financial health of many households [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023
[...] Nevertheless, the lax verification processes of many websites and online platforms could expose students to unreliable and misleading information, potentially a on their academic results and, by extension, their overall knowledge [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
[...] Additionally, the shrinking workforce resulting from an ageing population can a heavy on productivity and economic growth [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2

Idiom with Take a toll

Không có idiom phù hợp