Bản dịch của từ Take a trip down memory lane trong tiếng Việt
Take a trip down memory lane

Take a trip down memory lane (Phrase)
I often take a trip down memory lane with old friends.
Tôi thường nhớ lại kỷ niệm với những người bạn cũ.
She does not take a trip down memory lane very often.
Cô ấy không thường nhớ lại kỷ niệm.
Do you take a trip down memory lane during family gatherings?
Bạn có nhớ lại kỷ niệm trong các buổi họp mặt gia đình không?
I often take a trip down memory lane during family gatherings.
Tôi thường nhớ lại những kỷ niệm trong các buổi họp mặt gia đình.
They do not take a trip down memory lane when discussing social issues.
Họ không nhớ lại những kỷ niệm khi thảo luận về các vấn đề xã hội.
We often take a trip down memory lane during family gatherings.
Chúng tôi thường nhớ lại những kỷ niệm trong các buổi họp mặt gia đình.
They do not take a trip down memory lane often enough.
Họ không thường xuyên nhớ lại những kỷ niệm đủ.
Do you take a trip down memory lane when you see old photos?
Bạn có nhớ lại những kỷ niệm khi nhìn thấy những bức ảnh cũ không?
We often take a trip down memory lane during family gatherings.
Chúng tôi thường nhớ lại những kỷ niệm trong các buổi họp mặt gia đình.
I do not take a trip down memory lane when feeling sad.
Tôi không nhớ lại những kỷ niệm khi cảm thấy buồn.
Tham gia vào một hoạt động hoặc cuộc trò chuyện dẫn đến việc nhớ lại những sự kiện hoặc cảm xúc trong quá khứ.
Engaging in an activity or conversation that leads to remembering past events or feelings.
We took a trip down memory lane during our high school reunion.
Chúng tôi đã đi một chuyến về ký ức trong buổi họp lớp trung học.
I did not take a trip down memory lane during the party.
Tôi đã không đi một chuyến về ký ức trong bữa tiệc.
Did you take a trip down memory lane at the family gathering?
Bạn đã đi một chuyến về ký ức trong buổi họp mặt gia đình chưa?
We often take a trip down memory lane during family gatherings.
Chúng tôi thường nhớ lại những kỷ niệm trong các buổi họp mặt gia đình.
They do not take a trip down memory lane at parties anymore.
Họ không còn nhớ lại kỷ niệm trong các bữa tiệc nữa.
"Cụm từ 'take a trip down memory lane' đề cập đến hành động hồi tưởng lại những kỷ niệm, thường là những kỷ niệm cảm xúc hoặc tích cực từ quá khứ. Cụm từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh khi một người nhớ về những trải nghiệm vui vẻ hoặc có ý nghĩa trong cuộc sống của mình. Tuy không có sự khác biệt rõ rệt giữa Anh và Mỹ về cách dùng cụm từ này, tuy nhiên, cách diễn đạt có thể thay đổi đôi chút trong phong cách nói hoặc viết".