Bản dịch của từ Take care trong tiếng Việt

Take care

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take care (Verb)

teɪk kɛɹ
teɪk kɛɹ
01

Thận trọng hoặc cẩn thận.

To be cautious or careful.

Ví dụ

Many people take care when discussing sensitive social issues like racism.

Nhiều người cẩn thận khi thảo luận về các vấn đề xã hội nhạy cảm như phân biệt chủng tộc.

She does not take care about her online privacy on social media.

Cô ấy không cẩn thận về quyền riêng tư trực tuyến của mình trên mạng xã hội.

Do you take care when sharing personal information online?

Bạn có cẩn thận khi chia sẻ thông tin cá nhân trực tuyến không?

I always take care to use polite language in my essays.

Tôi luôn cẩn thận sử dụng ngôn ngữ lịch sự trong bài luận của mình.

She doesn't take care to check her spelling before submitting.

Cô ấy không cẩn thận kiểm tra chính tả trước khi nộp bài.

Take care (Phrase)

teɪk kɛɹ
teɪk kɛɹ
01

Chăm sóc hoặc cung cấp cho ai đó hoặc cái gì đó.

To look after or provide for someone or something.

Ví dụ

Many families take care of elderly members during the pandemic.

Nhiều gia đình chăm sóc các thành viên cao tuổi trong đại dịch.

They do not take care of their pets properly.

Họ không chăm sóc thú cưng của mình đúng cách.

How do you take care of your mental health?

Bạn chăm sóc sức khỏe tâm thần của mình như thế nào?

Parents should take care of their children's well-being.

Phụ huynh nên chăm sóc cho sức khỏe của con.

Neglecting to take care of elderly relatives can lead to loneliness.

Bỏ qua việc chăm sóc người thân già có thể dẫn đến cô đơn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/take care/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It teaches responsibility, cooperation, and the importance of of one's living space [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
[...] Therefore, they may be too busy to be pregnant, not to mention of their child after birth [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Lots of people have to shoulder the responsibility of raising children or of their parents [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] Being so busy with school and work, I often neglect to of my health [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy

Idiom with Take care

Không có idiom phù hợp