Bản dịch của từ Take charge of trong tiếng Việt

Take charge of

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take charge of (Verb)

tˈeɪk tʃˈɑɹdʒ ˈʌv
tˈeɪk tʃˈɑɹdʒ ˈʌv
01

Đảm nhận trách nhiệm về một điều gì đó.

To assume responsibility for something.

Ví dụ

She will take charge of the community project next month.

Cô ấy sẽ đảm nhận dự án cộng đồng vào tháng sau.

They do not take charge of the local charity events anymore.

Họ không còn đảm nhận các sự kiện từ thiện địa phương nữa.

Will you take charge of organizing the social gathering?

Bạn sẽ đảm nhận việc tổ chức buổi gặp gỡ xã hội chứ?

Many young people take charge of community projects in their neighborhoods.

Nhiều bạn trẻ đảm nhận các dự án cộng đồng trong khu phố của họ.

She does not take charge of organizing social events at school.

Cô ấy không đảm nhận việc tổ chức các sự kiện xã hội ở trường.

02

Có quyền kiểm soát một tình huống hoặc một nhóm người.

To have authority over a situation or a group of people.

Ví dụ

She will take charge of the community project next month.

Cô ấy sẽ phụ trách dự án cộng đồng vào tháng tới.

They did not take charge of the social event last year.

Họ đã không phụ trách sự kiện xã hội năm ngoái.

Who will take charge of the charity fundraiser this time?

Ai sẽ phụ trách buổi gây quỹ từ thiện lần này?

She will take charge of the community project next month.

Cô ấy sẽ phụ trách dự án cộng đồng vào tháng tới.

They don't take charge of the local charity events anymore.

Họ không còn phụ trách các sự kiện từ thiện địa phương nữa.

03

Đảm nhận sáng kiến trong một nhiệm vụ hoặc tình huống.

To take the initiative in a task or situation.

Ví dụ

Sarah decided to take charge of the community garden project this year.

Sarah quyết định đảm nhận dự án vườn cộng đồng năm nay.

They did not take charge of organizing the charity event last month.

Họ đã không đảm nhận việc tổ chức sự kiện từ thiện tháng trước.

Will you take charge of the social media campaign for our club?

Bạn có đảm nhận chiến dịch truyền thông xã hội cho câu lạc bộ không?

She will take charge of the community clean-up event next Saturday.

Cô ấy sẽ đảm nhận sự kiện dọn dẹp cộng đồng vào thứ Bảy tới.

He does not take charge of any social activities in our group.

Anh ấy không đảm nhận bất kỳ hoạt động xã hội nào trong nhóm của chúng tôi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Take charge of cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] While some assume that the government should of this matter, I believe individuals should also share the responsibility [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021

Idiom with Take charge of

Không có idiom phù hợp