Bản dịch của từ Take for granted trong tiếng Việt

Take for granted

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take for granted (Phrase)

01

Cho rằng điều gì đó là đúng mà không đặt câu hỏi về nó.

To assume something is true without questioning it.

Ví dụ

Many people take for granted that social media is always accurate.

Nhiều người coi như đương nhiên rằng mạng xã hội luôn chính xác.

Don't take for granted that everyone has access to technology.

Đừng coi như đương nhiên rằng mọi người đều có quyền truy cập công nghệ.

Do you take for granted the impact of social media on society?

Bạn coi như đương nhiên tác động của mạng xã hội đối với xã hội không?

02

Để đánh giá thấp ai đó hoặc một cái gì đó.

To undervalue someone or something.

Ví dụ

Don't take for granted the support of your friends during IELTS.

Đừng coi thường sự hỗ trợ của bạn bè trong IELTS.

Many people take for granted the importance of social skills in IELTS.

Nhiều người coi thường tầm quan trọng của kỹ năng xã hội trong IELTS.

Have you ever taken for granted the value of practice in IELTS?

Bạn đã bao giờ coi thường giá trị của việc luyện tập trong IELTS chưa?

03

Không đánh giá cao ai đó hoặc một cái gì đó.

To fail to appreciate someone or something.

Ví dụ

Many people take for granted the support of their friends.

Nhiều người coi thường sự hỗ trợ của bạn bè.

It's important not to take for granted the kindness of strangers.

Quan trọng không coi thường lòng tốt của người lạ.

Do you often take for granted the efforts of your family?

Bạn thường xem thường những nỗ lực của gia đình không?

04

Cho rằng điều gì đó là đúng hoặc sẽ xảy ra mà không đặt câu hỏi.

To assume that something is true or will happen without questioning it

Ví dụ

Many people take social security benefits for granted in the USA.

Nhiều người coi lợi ích an sinh xã hội là điều hiển nhiên ở Mỹ.

Students should not take their education for granted in any country.

Học sinh không nên coi giáo dục của mình là điều hiển nhiên ở bất kỳ quốc gia nào.

Do you think society takes public services for granted too often?

Bạn có nghĩ rằng xã hội thường coi dịch vụ công là điều hiển nhiên không?

Many people take for granted their right to vote in elections.

Nhiều người coi quyền bầu cử trong các cuộc bầu cử là điều hiển nhiên.

We cannot take for granted the importance of community service.

Chúng ta không thể coi thường tầm quan trọng của dịch vụ cộng đồng.

05

Coi điều gì đó là không quan trọng hoặc không đáng xem xét.

To treat something as unimportant or not worthy of consideration

Ví dụ

Many people take for granted the kindness of their friends and family.

Nhiều người coi sự tử tế của bạn bè và gia đình là điều hiển nhiên.

We should not take for granted the support we receive from others.

Chúng ta không nên coi sự hỗ trợ từ người khác là điều hiển nhiên.

Do you think society takes for granted the efforts of volunteers?

Bạn có nghĩ rằng xã hội coi thường những nỗ lực của tình nguyện viên không?

Many people take for granted their freedom of speech in America.

Nhiều người coi nhẹ quyền tự do ngôn luận của họ ở Mỹ.

Students should not take for granted their access to education resources.

Học sinh không nên coi nhẹ việc tiếp cận tài nguyên giáo dục.

06

Không đánh giá cao giá trị của một cái gì đó hoặc ai đó.

To fail to appreciate the value of something or someone

Ví dụ

Many people take for granted their friends' support during difficult times.

Nhiều người coi thường sự hỗ trợ của bạn bè trong những lúc khó khăn.

I do not take for granted the help I receive from my community.

Tôi không coi thường sự giúp đỡ tôi nhận được từ cộng đồng.

Do you take for granted the sacrifices made by your parents?

Bạn có coi thường những hy sinh của cha mẹ bạn không?

Many people take friendship for granted in today's fast-paced society.

Nhiều người coi tình bạn là điều hiển nhiên trong xã hội hiện đại.

I do not take my family for granted; they are my support.

Tôi không coi gia đình mình là điều hiển nhiên; họ là chỗ dựa của tôi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/take for granted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Take for granted

Không có idiom phù hợp