Bản dịch của từ Take into account trong tiếng Việt

Take into account

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take into account (Phrase)

tˈeɪk ˈɪntu əkˈaʊnt
tˈeɪk ˈɪntu əkˈaʊnt
01

Để xem xét hoặc ghi nhớ một cái gì đó khi đánh giá một tình huống.

To consider or remember something when judging a situation.

Ví dụ

Take into account the cultural differences when communicating with international clients.

Xem xét các khác biệt văn hóa khi giao tiếp với khách hàng quốc tế.

Don't forget to take into account the impact of social media on marketing strategies.

Đừng quên xem xét tác động của mạng xã hội đối với chiến lược tiếp thị.

Have you taken into account the potential language barriers in your presentation?

Bạn đã xem xét các rào cản ngôn ngữ tiềm ẩn trong bài thuyết trình chưa?

Take into account the cultural differences when interacting with international students.

Xem xét sự khác biệt văn hóa khi tương tác với sinh viên quốc tế.

Don't forget to take into account the impact of social media on relationships.

Đừng quên xem xét tác động của truyền thông xã hội đối với mối quan hệ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/take into account/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] While juvenile delinquency may be due to parents' failure in raising their children, I believe that teenage lawbreakers should all for their offences [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022

Idiom with Take into account

Không có idiom phù hợp