Bản dịch của từ Take it with a grain of salt trong tiếng Việt
Take it with a grain of salt

Take it with a grain of salt (Idiom)
Để nhìn nhận một tuyên bố với sự hoài nghi hoặc không xem đó là sự thật.
To view a statement with skepticism or to not take it literally.
Many social media claims should be taken with a grain of salt.
Nhiều tuyên bố trên mạng xã hội nên được xem xét một cách thận trọng.
I do not take conspiracy theories seriously; I take them with a grain of salt.
Tôi không coi các thuyết âm mưu là nghiêm túc; tôi xem xét chúng thận trọng.
Should we take influencer opinions with a grain of salt?
Chúng ta có nên xem xét ý kiến của người ảnh hưởng một cách thận trọng không?
Many social media influencers exaggerate; take it with a grain of salt.
Nhiều người ảnh hưởng trên mạng xã hội phóng đại; hãy xem xét kỹ.
I don't believe everything on Twitter; I take it with a grain of salt.
Tôi không tin mọi thứ trên Twitter; tôi xem xét kỹ.
Để xem xét điều gì đó không hoàn toàn đúng hoặc chính xác.
To consider something as not being completely true or accurate.
Many social media posts should be taken with a grain of salt.
Nhiều bài đăng trên mạng xã hội nên được xem xét cẩn thận.
I do not take conspiracy theories seriously; I take them with a grain of salt.
Tôi không coi trọng các lý thuyết âm mưu; tôi xem chúng một cách cẩn thận.
Should we take the news from social media with a grain of salt?
Chúng ta có nên xem xét tin tức từ mạng xã hội cẩn thận không?
Many social media posts should be taken with a grain of salt.
Nhiều bài đăng trên mạng xã hội nên được xem xét cẩn thận.
I don't believe everything influencers say; I take it with a grain of salt.
Tôi không tin mọi điều người ảnh hưởng nói; tôi xem xét cẩn thận.
Để giảm thiểu tầm quan trọng hoặc ý nghĩa của điều gì đó.
To minimize the importance or significance of something.
Many social media posts should be taken with a grain of salt.
Nhiều bài đăng trên mạng xã hội nên được xem nhẹ.
I don't believe everything I read; I take it with a grain of salt.
Tôi không tin mọi thứ tôi đọc; tôi xem nhẹ nó.
Should we take the news from influencers with a grain of salt?
Chúng ta có nên xem nhẹ tin tức từ người có ảnh hưởng không?
Many social media trends should be taken with a grain of salt.
Nhiều xu hướng trên mạng xã hội nên được xem nhẹ.
I don't believe everything influencers say; I take it with a grain of salt.
Tôi không tin mọi thứ mà người ảnh hưởng nói; tôi xem nhẹ nó.
Cụm từ "take it with a grain of salt" có nghĩa là tiếp nhận thông tin với sự hoài nghi hoặc không hoàn toàn tin tưởng. Xuất phát từ một cách diễn đạt cổ xưa, cụm từ này khuyến khích người nghe thận trọng khi đánh giá sự thật của một tuyên bố hoặc tin tức. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cụm từ này có cách sử dụng tương đồng, không có sự khác biệt đáng kể về ngữ nghĩa hay hình thức viết.