Bản dịch của từ Take leave trong tiếng Việt

Take leave

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take leave (Phrase)

teɪk liv
teɪk liv
01

Một khoảng thời gian vắng mặt trong công việc hoặc nghĩa vụ được người sử dụng lao động cho phép.

A period of absence from work or duty authorized by an employer.

Ví dụ

She requested to take leave for her sister's wedding.

Cô ấy yêu cầu nghỉ phép để dự đám cưới của em gái.

Employees must inform their supervisors before taking leave.

Nhân viên phải thông báo cho cấp trên trước khi nghỉ phép.

He was granted two weeks of paid leave for his vacation.

Anh ấy được cấp hai tuần nghỉ có lương cho kỳ nghỉ của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/take leave/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
[...] Overall, the Netherlands had the highest rate of people from work due to illness in almost all years of the study, while Germany had the lowest rate [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023

Idiom with Take leave

Không có idiom phù hợp