Bản dịch của từ Take the time trong tiếng Việt

Take the time

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take the time (Idiom)

01

Dành một khoảng thời gian để làm việc gì đó.

To spend a period of time doing something.

Ví dụ

Many people take the time to volunteer at local shelters.

Nhiều người dành thời gian để tình nguyện tại các nơi trú ẩn địa phương.

She does not take the time to connect with her community.

Cô ấy không dành thời gian để kết nối với cộng đồng của mình.

Do you take the time to listen to others' opinions?

Bạn có dành thời gian để lắng nghe ý kiến của người khác không?

02

Kiên nhẫn để đạt được điều gì đó.

To be patient in achieving something.

Ví dụ

Many people take the time to volunteer in their communities.

Nhiều người dành thời gian để tình nguyện trong cộng đồng của họ.

Not everyone takes the time to listen to others' opinions.

Không phải ai cũng dành thời gian để lắng nghe ý kiến của người khác.

Do you think people take the time to understand social issues?

Bạn có nghĩ rằng mọi người dành thời gian để hiểu các vấn đề xã hội không?

03

Để xem xét một vấn đề một cách cẩn thận trước khi đưa ra quyết định.

To consider a matter carefully before making a decision.

Ví dụ

Many people take the time to volunteer in their communities every year.

Nhiều người dành thời gian để tình nguyện trong cộng đồng mỗi năm.

She does not take the time to listen to others' opinions.

Cô ấy không dành thời gian để lắng nghe ý kiến của người khác.

Do you take the time to reflect on your social interactions?

Bạn có dành thời gian để suy ngẫm về các tương tác xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/take the time/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Well, I think it normally a long to learn a new skill simply because it for our brains and our bodies to adapt to the new skill we are trying to learn [...]Trích: Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] In addition, drying clothes so much on these humid and damp days [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Learning to play the guitar is something that a long because there are many aspects involved [...]Trích: Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Fundamentally, purchasing a newspaper necessitates physically going to a retail store and paying for it, which and effort [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Take the time

Không có idiom phù hợp